20 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức có đáp án
Bài viết 20 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức có đáp án gồm các dạng bài tập về Nhân đơn thức với đa thức lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học viên lớp 8 biết cách làm bài tập Nhân đơn thức với đa thức .
20 Bài tập Nhân đơn thức với đa thức có đáp án
Bài 1: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) – 4( x + 1 ) – 2x( x – 1/2 ) là ?
Quảng cáo
A. x +1 B. 4
C. – 4 D. 1 -x
Hiển thị đáp án
Ta có : A = x ( 2 x + 3 ) – 4 ( x + 1 ) – 2 x ( x – 50% )
= ( 2 x. x + 3. x ) – ( 4. x + 4. 1 ) – ( 2 x. x – 50%. 2 x )
= 2×2 + 3 x – 4 x – 4 – 2×2 + x = – 4
Chọn đáp án C.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng ( 2×3 – 3xy + 12x )( – 1/6xy ) bằng ?
A. – 1/3x4y + 12x2y2 – 2xy2
B. – 1/3x4y + 1/2 x2y2 + 2xy2
C. – 1/3x4y + 12x2y2 – 2x2y3
D. – 1/3x4y + 1/2 x2y2 – 2x2y
Hiển thị đáp án
Ta có : ( 2×3 – 3 xy + 12 x ) ( – 1/6 xy )
= ( – 1/6 xy ). ( 2×3 – 3 xy + 12 x )
= ( – 1/6 xy ). 2×3 + ( – 1/6 xy ). ( – 3 xy ) + ( – 1/6 xy ). 12 x
= – 1/3 x4y + 50% x2y2 – 2×2 y
Chọn đáp án D.
Bài 3: Biết 3x + 2( 5 – x ) = 0, giá trị của x cần tìm là ?
Quảng cáo
A. x = -10 B. x =9
C. x = – 8 D. x =0
Hiển thị đáp án
Ta có 3 x + 2 ( 5 – x ) = 0 ⇔ 3 x + 2.5 – 2. x = 0 ⇔ x + 10 = 0 ⇔ x = – 10 .
Chọn đáp án A.
Bài 4: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ?
A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. 2/5x3y2 – 2x2y + 2xy2.
C. 2/5x3y2 – 2x2y + 4xy2.
D. 2/5x3y2 – 2x2y – 2xy2.
Hiển thị đáp án
Ta có : A = 2/5 xy ( x2y – 5 x + 10 y ) = 2/5 xy. x2y – 2/5 xy. 5 x + 2/5 xy. 10 y
= 2/5 x3y2 – 2×2 y + 4 xy2 .
Chọn đáp án C.
Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
Quảng cáo
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1
D. x =1 hoặc x = 3
Hiển thị đáp án
Ta có 2 x ( x + 3 ) + 2 ( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 ) ( 2 x + 2 ) = 0
Chọn đáp án C.
Bài 6: Tính giá trị biểu thức
tại x = 1
A. 2 B. 3
C. 4 D. – 2
Hiển thị đáp án
Ta có :
Giá trị biểu thức A tại x = 1 là : A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1 – 3 + 4 = 2 .
Chọn đáp án A
Bài 7: Rút gọn biểu thức: A = 2×2(-3×3 + 2×2 + x – 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A. A = – 6×5 + 4×2 – 4×3 – 2 x
B. A = – 6×5 + 2×2 + 4×3 + 2 x
C. A = – 6×5 – 4×2 + 4×3 + 2 x
D. A = – 6×5 – 2×2 + 4×3 – 2 x
Hiển thị đáp án
Ta có :
A = 2×2 ( – 3×3 + 2×2 + x – 1 ) + 2 x ( x2 – 3 x + 1 )
A = 2×2. ( – 3×3 ) + 2×2. 2×2 + 2×2. x + 2×2. ( – 1 ) + 2 x. x2 + 2 x. ( – 3 x ) + 2 x. 1
A = – 6×5 + 4×2 + 2×3 – 2×2 + 2×3 – 6×2 + 2 x
A = – 6×5 – 4×2 + 4×3 + 2 x
Chọn đáp án C
Bài 8: Giải phương trình: 2×2(x + 2) – 2x(x2 + 2) = 0
A. x = 0
B. x = 0 hoặc x = – 1
C. x = 1 hoặc x = – 1
D. x = 0 hoặc x = 1
Hiển thị đáp án
Ta có : 2×2 ( x + 2 ) – 2 x ( x2 + 2 ) = 0
2×2. x + 2×2. 2 – 2 x. x2 – 2 x. 2 = 0
2×3 + 4×2 – 2×3 – 4 x = 0
4×2 – 4 x = 0
4 x ( x – 1 ) = 0
Do đó x = 0 hoặc x = 1
Chọn đáp án D
Bài 9: Giải phương trình sau:
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án D
Bài 10: Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A. 8×5 + 7×4 – 10×3 + x2
B. 8×5 – 7×4 – 10×3 + 2×2
C. 8×5 + 6×4 + 10×3 + 2×2
D. 8×5 – 7×4 + 8×3 – x2
Hiển thị đáp án
* Ta có :
A = 2×2. x3 + 2×2. x2 + 2×2. ( – 2 x ) + 2×2. 1
A = 2×5 + 2×4 – 4×3 + 2×2
Và B = – 3×3. ( – 2×2 + 3 x + 2 )
B = – 3×3. ( – 2×2 ) – 3×3. 3 x – 3×3. 2
B = 6×5 – 9×4 – 6×3
Suy ra :
A + B = 2×5 + 2×4 – 4×3 + 2×2 + 6×5 – 9×4 – 6×3
A + B = 8×5 – 7×4 – 10×3 + 2×2
Chọn đáp án B
Bài 11: Chọn câu sai.
A. Giá trị của biểu thức ax ( ax + y ) tại x = 1 ; y = 0 là a2 .
B. Giá trị của biểu thức ay2 ( ax + y ) tại x = 0 ; y = 1 là ( 1 + a ) 2 .
C. Giá trị của biểu thức – xy ( x – y ) tại x = – 5 ; y = – 5 là 0 .
D. Giá trị của biểu thức xy ( – x – y ) tại x = 5 ; y = – 5 là 0 .
Hiển thị đáp ánLời giải
+ ) Thay x = 1 ; y = 0 vào biểu thức ax ( ax + y ) ta được
a. 1 ( a. 1 + 0 ) = a. a = a2 nên giải pháp A đúng
+ ) Thay x = 0, y = 1 vào biểu thức ay2 ( ax + y ) ta được
a. 12 ( a. 0 + 1 ) = a. 1 = a nên giải pháp B sai .
+ ) Thay x = − 5, y = − 5 vào biểu thức − xy ( x − y ) ta được
− ( − 5 ) ( − 5 ) [ − 5 − ( − 5 ) ] = − 25.0 = 0 nên giải pháp C đúng
+ ) Thay x = 5, y = − 5 vào biểu thức xy ( − x − y ) ta được
5. ( − 5 ) [ − 5 − ( − 5 ) ] = − 25.0 = 0 nên giải pháp D đúng .
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có P = 5×2 – [ 4×2 – 3 x ( x – 2 ) ]
= 5×2 – ( 4×2 – 3×2 + 6 x ) = 5×2 – ( x2 + 6 x )
= 5×2 – x2 – 6 x = 4×2 – 6 x
Thay vào biểu thức P = 4×2 – 6x ta được:
Vậy P = 4×2 – 6x. Với thì P = 18
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Chọn câu đúng.
A. ( x2 – 1 ) ( x2 + 2 x ) = x4 – x3 – 2 x
B. ( x2 – 1 ) ( x2 + 2 x ) = x4 – x2 – 2 x
C. ( x2 – 1 ) ( x2 + 2 x ) = x4 + 2×3 – x2 – 2 x
D. ( x2 – 1 ) ( x2 + 2 x ) = x4 + 2×3 – 2 x
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có : ( x2 – 1 ) ( x2 + 2 x ) = x2. x2 + x2. 2 x – 1. x2 – 1.2 x
= x4 + 2×3 – x2 – 2 x
Đáp án cần chọn là: C
Bài 14: Chọn câu đúng.
A. ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 ) = x3 – 1
B. ( x – 1 ) ( x + 1 ) = 1 – x2
C. ( x + 1 ) ( x – 1 ) = x2 + 1
D. ( x2 + x + 1 ) ( x – 1 ) = 1 – x2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có
+ ) ( x – 1 ) ( x + 1 ) = x. x + x – x – 1 = x2 – 1 nên giải pháp B sai, C sai
+ ) ( x – 1 ) ( x2 + x + 1 )
= x. x2 + x. x + x. 1 – x2 – x – 1
= x3 + x2 + x – x2 – x – 1 = x3 – 1 nên giải pháp D sai, A đúng
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Chọn câu đúng.
A. ( 2 x – 1 ) ( 3×2 – 7 x + 5 ) = 6×3 – 17×2 + 17 x – 1
B. ( 2 x – 1 ) ( 3×2 – 7 x + 5 ) = 6×3 – 4×2 + 4 x – 5
C. ( 2 x – 1 ) ( 3×2 – 7 x + 5 ) = 6×3 – 17×2 + 10 x – 5
D. ( 2 x – 1 ) ( 3×2 – 7 x + 5 ) = 6×3 – 17×2 + 17 x – 5
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có ( 2 x – 1 ) ( 3×2 – 7 x + 5 ) = 2 x. 3×2 + 2 x. ( – 7 x ) + 2 x. 5 – 3×2 – ( – 7 x ) – 1.5
= 6×3 – 14×2 + 10 x – 3×2 + 7 x – 5
= 6×3 – 17×2 + 17 x – 5
Đáp án cần chọn là: D
Bài 16: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:
A. 8
B. – 8
C. 6
D. – 6
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có
4 ( 18 – 5 x ) – 12 ( 3 x – 7 ) = 15 ( 2 x – 16 ) – 6 ( x + 14 )
⇔ 72 – 20 x – 36 x + 84 = 30 x – 240 – 6 x – 84
⇔ – 56 x + 156 = 24 x – 324
⇔ 24 x + 56 x = 156 + 324⇔ 80 x = 480⇔ x = 6
Vậy x = 6
Đáp án cần chọn là: C
Bài 17: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có :
Đáp án cần chọn là: D
Bài 18: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng:
A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là – 20
C. Giá trị của biểu thức P tại x = – 2 là 30
D. Giá trị của biểu thức P tại x = – 9 là 0
Hiển thị đáp ánLời giải
Thay x = 0 vào P ta được
P = 2.0 ( 02 – 4 ) + 02 ( 02 – 9 ) = 0 nên A sai .
Thay x = – 2 vào P ta được
P = 2. ( – 2 ). ( ( – 2 ) 2 – 4 ) + ( – 2 ) 2. ( ( – 2 ) 2 – 9 ) = – 20 nên C sai .
Thay x = – 9 vào P ta được
P = 2. ( – 9 ). ( ( – 9 ) 2 – 4 ) + ( – 9 ) 2. ( ( – 9 ) 2 – 9 ) = 4446 nên D sai .
Thay x = 2 vào P ta được
P = 2.2. ( 22 – 4 ) + 22 ( 22 – 9 ) = 4.0 + 4. ( – 5 ) = – 20 nên B đúng
Đáp án cần chọn là: B
Bài 19: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3×2 + 1). Hãy chọn câu đúng
A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
C. Giá trị của biểu thức M tại x = – 2 là – 6
D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là – 15
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có M = x2 ( 3 x – 2 ) + x ( – 3×2 + 1 ) = x2. 3 x + x2. ( – 2 ) + x. ( – 3×2 ) + x. 1
= 3×3 – 2×2 – 3×3 + x = – 2×2 + x
Thay x = 0 vào M = – 2×2 + x ta được
M = – 2.02 + 0 = 0 nên A sai .
Thay x = 1 vào M = – 2×2 + x ta được
M = – 2.12 + 1 = – 1 nên B sai
Thay x = – 2 vào M = – 2×2 + x ta được
M = – 2. ( – 2 ) 2 + ( – 2 ) = – 10 nên C sai .
Thay x = 3 vào M = – 2×2 + x ta được
M = – 2.32 + 3 = – 15 nên D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Bài 20: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. A = 2 – x
B. A < 1
C. A > 0
D. A > 2
Hiển thị đáp ánLời giải
Ta có A = x ( x + 1 ) + ( 1 – x ) ( 1 + x ) – x = x2 + x + 1 + x – x – x2 – x = 1
Suy ra A = 1 > 0
Đáp án cần chọn là: C
Bài giảng: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức – Cô Phạm Thị Huệ Chi (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các phần kim chỉ nan, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết cụ thể hay khác :
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://vietsofa.vn
Category : Góc học tập
+ There are no comments
Add yours