Tính giá trị biểu thức toán lớp 4 – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng

Estimated read time 11 min read

Video tính giá trị biểu thức toán lớp 4

Bài học toán lớp 4 tính giá trị của biểu thức

1. Giới thiệu về bài học tính giá trị của biểu thức

1.1. Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức sau: 2747 + 174951

Đặt tính và tính có :
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có :

  • 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
  • 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
  • 9 cộng 7 bằng 16, viết 6 nhớ 1
  • 2 cộng 4 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7
  • Hạ 17 xuống được 177696

Vậy giá trị của biểu thức 2747 + 174951 = 177698

Bạn đang xem : Tính giá trị biểu thức toán lớp 4

1.2. Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức sau: 15 x 7 + 45 – 19

Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau ta có :
15 x 7 + 45 – 19 = 105 + 45 – 19 = 150 – 19 = 131
Vậy giá trị của biểu thức : 15 x 7 + 45 – 19 = 131

2. Tính giá trị của biểu thức 

a ) Trong một biểu thức, nếu chỉ có phép nhân và phép chia hoặc phép trừ và phép cộng, ta triển khai thống kê giám sát từ trái qua phải .

  • Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân/ chia trước, cộng/ trừ sau.
  • Nếu trong biểu thức, có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 

b ) Thực hiện biểu thức có phép cộng

  •  Nhóm các số hạng trong biểu thức đã cho thành nhóm có tổng là các số tròn chục/ tròn trăm/ tròn nghìn.
  • Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
  • Công thức tổng quát: a + b + c = a + c + b = c + a + b

3. Bài tập vận dụng tính giá trị biểu thức

3.1. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a ) 16 + 4748 + 142 – 183
b ) 472819 + 174 – 19 x 98
c ) 5647 – 18 + 1874 : 2
d ) 87 x 192 – 216 : 6
Bài 2: Tính giá trị biểu thức theo cách thuận tiện nhất.
a ) 103 + 91 + 47 + 9
b ) 261 + 192 – 11 + 8
c ) 915 + 832 – 45 + 48
d ) 1845 – 492 – 45 – 92
Bài 3: Tìm Y biết:
a ) y x 5 = 1948 + 247
b ) y : 3 = 190 – 90
c ) y – 8357 = 3829 x 2
d ) y x 8 = 182 x 4
Bài 4: Tính giá trị của phép tính sau:
a ) 1245 + 2837
b ) 2021 + 194857
c ) 198475 – 28734
d ) 987643 – 2732
Bài 5: Hai ngày cửa hàng bán được 5124 lít dầu, biết ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 124 lít. Hỏi mỗi ngày bán được bao nhiêu lít dầu.

Bài 6. Tú có 76 viên bi, số bi của An gấp 7 lần số bi của Tú. An cho Hùng 24 viên. Hỏi tổng số bi của 3 bạn là bao nhiêu?

Bài 7: Cho dãy số sau: 1, 5, 9, 13, …,65, 69
a ) Tính số lượng những số hạng trong dãy số .
b ) Tính tổng của dãy số .

3.2. Bài giải

Bài 1:
Thực hiện theo quy tắc của phép nhân, chia, cộng trừ. Ta có :
a ) 16 + 4748 + 142 – 183 = ( 4748 + 142 ) – 183 + 16 = 4890 – 167 = 4723
b ) 472819 + 174 – 19 x 98 = 472819 + 174 – 1862 = 471131
c ) 5647 – 18 + 1874 : 2 = 5629 + 937 = 6566
d ) 87 x 192 – 216 : 6 = 16704 – 36 = 16668
Bài 2:
Thực hiện theo quy tắc của biểu thức có chứa phép cộng, trừ ta có :
a ) 103 + 91 + 47 + 9 = ( 103 + 47 ) + ( 91 + 9 ) = 150 + 100 = 250
b ) 261 + 192 – 11 + 8 = ( 261 – 11 ) + ( 192 + 8 ) = 250 + 200 = 450
c ) 915 + 832 – 45 + 48 = ( 915 – 45 ) + ( 832 + 48 ) = 870 + 880 = 1750
d ) 1845 – 492 – 45 – 8 = ( 1845 – 45 ) – ( 492 + 8 ) = 1800 – 500 = 1300
Bài 3:
a ) y x 5 = 1948 + 247
y x 5 = 2195
y = 2195 : 5
y = 439
b ) y : 3 = 190 – 90
y : 3 = 100
y = 100 x 3
y = 300
c ) y – 8357 = 3829 x 2
y – 8357 = 7658
y = 7658 + 8357
y = 16015
d ) y x 8 = 182 x 4
y x 8 = 728
y = 728 : 8
y = 91
Bài 4:
Đặt tính và tính, những chữ số đặt thẳng hàng với nhau. Thực hiện phép tính từ phải qua trái. Ta có :

  • 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1
  • 3 cộng 4 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8
  • 8 cộng 2 bằng 10, viết 0 nhớ 1
  • 2 cộng 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4

Vậy 1245 + 2837 = 4082

  • 7 cộng 9 bằng 16, viết 6 nhớ 1
  • 5 cộng 1 bằng 6 thêm 1 được 7, viết 7
  • 8 cộng 0 bằng 8, viết 8
  • 4 cộng 2 bằng 6, viết 6
  • Hạ 19 xuống được kết quả 196876

Vậy 2021 + 194857 = 196876

  • 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
  • 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
  • 4 không trừ được cho 7 mượn 1, 14 trừ 7 bằng 7, viết 7 nhớ 1
  • Mượn 1 được 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 nhớ 1
  • 2 thêm 1 bằng 3, 9 trừ 3 bằng 6, viết 6
  • 1 trừ 0 bằng 1, viết 1

Vậy 198475 – 28734 = 169741

  • 3 trừ 2 bằng 1, viết 1
  • 4 trừ 3 bằng 1, viết 1
  • 6 không trừ cho 7, mượn 1 được 16 trừ 7 bằng 9, viết 9 nhớ 1
  • 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
  • Hạ 98 xuống được kết quả: 987643 – 2732 = 984911

Bài 5:
Mỗi ngày bán được số lít dầu là :
( 5124 – 124 ) : 2 = 5000 : 2 = 2500 ( lít dầu )
Ngày thứ nhất bán được hơn ngày thứ 2 là :
2500 + 124 = 2624 ( lít dầu )
Vậy ngày thứ nhất bán được 2624 lít, ngày thứ hai bán được 2500 lít dầu
Bài 6:
Số bi của An là :
76 x 7 = 532 ( viên bi )
Tổng số bi của 3 bạn là : 532 + 76 = 608 viên bi
Bài 7:
a ) Cách tính số lượng những số hạng trong dãy số là :
Số số hạng = ( Số hạng cuối – Số hạng đầu ) : d + 1
( d là khoảng cách giữa 2 số hạng liên tục )
Theo bài ra ta có số số hạng là : ( 69 – 1 ) : 4 + 1 = 18
Vậy dãy số trên có 18 số hạng
b ) Các tính tổng trong dãy số :
Tổng = [ ( số đầu + số cuối ) x Số lượng số hạng ] : 2
Theo bài ra ta có tổng của dãy số trên là : [ ( 69 + 1 ) x 18 ] : 2 = 630
Vậy tổng những số hạng trong dãy số trên là 630

4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 tính giá trị biểu thức (Có đáp án)

4.1. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau
a ) 164 x 6 : 3
b ) 7685 + 953 + 747 – 85
c ) 584 x 14 x 5
d ) 9589 – 987 – 246
Bài 2: Tìm cách tính thuận tiện nhất
a ) 211 – 111 – 99
b ) 324 x 8 + 45 – 152
c ) 525 + 917 – 198 + 320
d ) 35 x 7 : 5
Bài 3: Tìm y biết
a ) y x 15 = 7264 + 5111
b ) y + 4763 = 1947 x 3
c) y : 8 = 478 – 98

d ) y – 9874 = 1984 x 5
Bài 4: Cho dãy số sau: 1, 3, 5, 7, …, 97, 99
a ) Tính số lượng số hạng của những dãy số .
b ) Tính tổng của dãy số sau .

4.2. Đáp án

Bài 1:
a ) 328
b ) 9300
c ) 40880
d ) 8356
Bài 2:
a ) 1
b ) 2485
c ) 1564
d ) 49
Bài 3:
a ) y = 825
b ) y = 1078
c ) y = 3040
d ) y = 19794
Bài 4
a ) có 50 số hạng
b ) tổng là 2500

Bài tập lớp 4 nâng cao: Dạng toán tính giá trị của biểu thức

A. Lý thuyết

Thứ tự thực hiện phép tính
Khi thực thi những phép tính trong biểu thức, ta thực thi từ trái qua phải .
Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực thi những phép toán trong ngoặc trước .
Nếu biểu thức gồm những phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta triển khai phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ
B. Bài tập

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức

a, 234576 + 578957 + 47958
b, 41235 + 24756 – 37968
c, 324586 – 178395 + 24605
d, 254782 – 34569 – 45796

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a, 967364 + (20625 + 72438)
b, 420785 + (420625 – 72438)
c, (47028 + 36720) + 43256
d, (35290 + 47658) – 57302
e, (72058 – 45359) + 26705
f, (60320 – 32578) – 17020

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a, 25178 + 2357 x 36
b, 42567 + 12336 : 24
c, 100532 – 374 x 38
d, 2345 x 27 + 45679
e, 12348 : 36 + 2435
f, 134415 – 134415 : 45
g, 235 x 148 – 148
h, 115938 : 57 – 57

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức

a, 324 x 49 : 98
b, 4674 : 82 x 19
c, 156 + 6794 : 79
d, 7055 : 83 + 124
e, 784 x 23 : 46
f, 1005 – 38892 : 42

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

a, 427 x 234 – 325 x 168
b,16616 : 67 x 8815 : 43
c, 67032 : 72 + 258 x 37
d, 324 x 127 : 36 + 873

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

a, 213933 – 213933 : 87 x 68
b, 15275 : 47 x 204 – 204
c, 13623 – 13623 : 57 – 57
d, 93784 : 76 – 76 x 14

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a, 48048 – 48048 : 24 – 24 x 57
b, 10000 – (93120 : 24 – 24 x 57)
c, 100798 – 9894 : 34 x 23 – 23
d, 425 x 103 – (1274 : 14 – 14)
e, (31850 – 730 x 25) : 68 – 68
f, 936 x 750 – 750 : 15 -15

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

a, 17464 – 17464 : 74 – 74 x 158
b, 32047 – 17835 : 87 x 98 – 98
c, (34044 – 324 x 67) : 48 – 48
d, 167960 – (167960 : 68 – 68 x 34)

Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138.

Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : (x – 28)
a, Tính P khi x = 52
b, Tìm x để P = 48
Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 – x) + 237
a, Tính A khi x = 145
b, Tìm x để A = 373
Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206
a, Tính B khi x = 57
b, Tìm x để B = 40849
Bài 13: Hãy so sánh A và B biết

Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:
a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42
b, mm + pp + xx + yy
c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424
Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện)
a, 47
b, Số bé nhất hoàn toàn có thể
c, Số lớn nhất hoàn toàn có thể
C. Đáp án
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a, 861491 b, 28023 c, 170796 d, 174417
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a, 1060427 b, 768972 c, 127004 d, 2564
e, 53404 f, 10722
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a, 110030 b, 43081 c, 86320 d, 108994
e, 2778 f, 131428 g, 34632 h, 1977
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a, 162 b, 1083 c, 242 d, 209
e, 392 f, 79
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
a, 45318 b, 50840 c, 10477 d, năm nay
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức
a, 46721 b, 66096 c, 13327 d, 170
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a, 44678 b, 7488 c, 94082 d, 43698
e, 132 f, 701935
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
a, 5536 b, 11589 c, 209 d, 167802
Bài 9: 73199

Bài 10: a, 198 b, 127

Bài 11: a, 259 b, 202

Bài 12: a, 44147 b, 23

Bài 13: a, A > B b, A < B c, A < B Bài 14:
a, 6 x 27
b, 11 x ( m + p + x + y )
c, 101 x 99
Bài 15:
a, 3 x 15 + 18 : ( 6 + 3 )
b, 3 x 15 + 18 : ( 6 + 3 )
c, 3 x ( 15 + 18 : 6 + 3 )

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC MÔN TOÁN LỚP 4

BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ

Cách giải bài Toán tính nhanh giá trị của biểu thức

Đăng bởi : trung học phổ thông Sóc Trăng
Chuyên mục: Giáo dục

Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận !
Nguồn san sẻ : Trường trung học phổ thông Sóc Trăng ( thptsoctrang.edu.vn )

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours