Tiếng Anh 7 Unit 2 A closer look 2 trang 21, 22 – Global Success 7 Kết nối tri thức

Estimated read time 7 min read

Tiếng Anh 7 Unit 2 A closer look 2 trang 21, 22 – Global Success 7 Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Unit 2 lớp 7 A closer look 2 trang 21, 22 trong Unit 2 : Healthy living Tiếng Anh 7 Global Success Kết nối tri thức hay, cụ thể giúp học viên thuận tiện làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 .

Tiếng Anh 7 Unit 2 A closer look 2 trang 21, 22 – Global Success 7 Kết nối tri thức

Quảng cáo

1( trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Tick the simple sentences ( Đánh dấu vào các câu đơn)

Tiếng Anh 7 Unit 2 A closer look 2 trang 21, 22 | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

Đáp án: 1,2,4

Hướng dẫn dịch:
1. Người nhật ăn rất nhiều đậu phụ
2. Cô ấy uống nước tranh vào mỗi buổi sáng
4. Tớ cân đối .

2. ( trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below ( Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)

Quảng cáo

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit
2. Acne causes black and white pimples on the face
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports
4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake
5. We are not cleaning out community library
Hướng dẫn làm bài
1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit
S V
2. Acne causes black and white pimples on the face
S V
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports
S V

Quảng cáo

4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake
S V
5. We are not cleaning out community library
S V
Hướng dẫn dịch:
1. Người ăn chay ăn nhiều rau và trái cây
2. Mụn trứng cá gây ra mụn đầu đen và trắng trên mặt
3. Vào các ngày thứ bảy, anh trai tớ thường dành hai giờ để tập thể dục thể thao
4. Mẹ tớ đã không mua chiếc bánh pho mát yêu dấu của tớ
5. Chúng tớ không quét dọn thư viện hội đồng

3 ( trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Rearrange the words and phrases to make simple sentences ( Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)

1. soft drinks / never / my sister / drinks /
2. affects / acne / 80 % of young people /
3. has / he / for breakfast / bread and eggs .
4. don’t eat / we / much fast food /
5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /
Lời giải:
1. My sister never drinks soft drinks
2. Acne affects 80% of young people

3. He has bread and eggs for breakfast
4. We don’t eat fast food
5. Fruit and vegetables have a of vitamins
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tớ không khi nào uống nước ngọt
2. Mụn trứng cá tác động ảnh hưởng đến 80 % những người trẻ tuổi
3. Anh ấy có bánh mì và trứng cho bữa sáng
4. Chúng tớ không ăn thức ăn nhanh
5. Trái cây và rau quả có nhiều vitamin

4 ( trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some. ( Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)
1. tofu / be / healthy
2. many Vietnamese / drink / green tea .
3. she / not / use / suncream .
4. father / not / exercise / every morning .
5. most children / have / chapped lips and skin / winter
Hướng dẫn làm bài
1. Tofu is healthy
2. Many Vietnamese drink green tea
3. She doesn’t use suncream
4. My father doesn’t do exercise every morning
5. Most children have chapped lips and skin in winter
Hướng dẫn dịch:
1. Đậu phụ tốt cho sức khỏe thể chất
2. Nhiều người Nước Ta uống trà xanh
3. Cô ấy không sử dụng suncream
4. Bố tớ không tập thể dục mỗi sáng
5. Hầu hết trẻ nhỏ bị nứt nẻ môi và da vào mùa đông

5 ( trang 22 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences ( Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)
1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks .
We avoid _________________
2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities
My love________ outdoor activities .
3. You should wear a hat. You should wear suncream .
You should wear____________
4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips .
My mother________________
Hướng dẫn làm bài
1. We avoid sweetened food and soft drinks
2. My dad and I love outdoor activities
3. You should wear a hat or suncream
4. My mother read and downloaded the health tips
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta tránh đồ ăn ngọt và nước ngọt
2. Bố tớ và tớ thích các hoạt động giải trí ngoài trời
3. Bạn nên đội mũ hoặc đội mũ lưỡi trai
4. Mẹ tớ đã đọc và tải về các mẹo về sức khỏe thể chất
Xem thêm giải thuật bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success Kết nối tri thức hay khác :

Đã có giải thuật bài tập lớp 7 sách mới :

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 7 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-2-health.jsp
Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours