Tổng hợp Công thức Vật Lí lớp 10 chi tiết, đầy đủ cả năm hay nhất

Estimated read time 6 min read

Tổng hợp Công thức Vật Lí lớp 10 chi tiết, đầy đủ cả năm hay nhất

Việc nhớ đúng chuẩn một công thức Vật Lí lớp 10 trong hàng trăm công thức không phải là việc thuận tiện, với mục tiêu giúp học viên thuận tiện hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Vật Lí 10 được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Vật Lí lớp 10 hơn .
Tải xuống

Mục lục Công thức Vật Lí lớp 10

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1

I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

* Tốc độ trung bình:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

* Vận tốc trong chuyển động thẳng đều:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất = hằng số; vận tốc là đại lượng vectơ: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất không đổi.

* Quy ước về dấu của vận tốc:
v > 0 nếu vật đi theo chiều ( + ), v < 0 nếu đi theo chiều ( - ) * Phương trình chuyển động thẳng đều: x = x0 + v.t
x0 : Tọa độ bắt đầu của vật ở thời gian t = 0 ( gốc thời hạn ) .
x : Tọa độ của vật ở thời gian t .
* Phương trình quãng đường đi của vật đi đều:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

* Vận tốc tức thời:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất
Δs : độ dời của chất điểm trong khoảng chừng thời hạn Δt ( m ) .
Δt : khoảng chừng thời hạn rất nhỏ, gần tiến đến 0 ( s ) .
* Gia tốc:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất
v0 : tốc độ đầu ( m / s ) vào thời gian t0 .
v : tốc độ ở thời gian t ( m / s ) .
* Đặc điểm chuyển động thẳng biến đổi đều:

– Chuyển động thẳng biến đổi đều: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất không đổi (phương, chiều và độ lớn không đổi).
– Chuyển động nhanh dần đều : a. v > 0 ; Chuyển động chậm dần đều : a. v < 0 . * Công thức vận tốc: v = v0 + a.t (với gốc thời gian t0 = 0)

Chú ý: vật xuất phát từ trạng thái nghỉ thì v0 = 0.

* Công thức tính quãng đường:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

* Công thức liên hệ a, v, s:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

* Phương trình chuyển động:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất Nếu lấy t0 = 0 thì Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

III. SỰ RƠI TỰ DO

* Định nghĩa: Là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

* Đặc điểm: Là chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = g = 9,8 m/s2 (≈ 10 m/s2); v0 = 0.

* Vận tốc rơi: v = g.t

* Quãng đường rơi: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

* Thời gian rơi trong cả quá trình: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất (h là độ cao của vật vào thời điểm ban đầu)

* Tốc độ ngay trước khi chạm đất: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

* Quãng đường trong n giây và giây thứ n:

Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

Trong n giây cuối: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

IV. CÔNG THỨC TRONG CÁC CHUYỂN ĐỘNG NÉM

* Chuyển động ném đứng lên vận tốc ban đầu v0:

1. Vận tốc: v = v0 – gt ; Chạm đất Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

2. Quãng đường:Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất (chỉ áp dụng khi vật chưa lên đỉnh, t < v0/g); Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

3. Hệ thức liên hệ: v2 – v20 = -2gs

4. Phương trình chuyển động: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất (chiều dương Oy hướng lên)

* Chuyển động ném đứng từ trên xuống với vận tốc ban đầu v0, cách đất h:

1. Vận tốc: v = v0 + gt ; Chạm đất: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

2. Quãng đường: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất ;

3. Hệ thức liên hệ: v2 – v20 = 2gs .

4. Phương trình chuyển động: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

* Chuyển động ném ngang với vận tốc ban đầu v0:

1. Phương trình: Ox: x = v0t; Oy: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

2. Phương trình quỹ đạo: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

3. Vận tốc: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

4. Tầm bay xa: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

* Chuyển động của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 (góc ném α)

1. Phương trình: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

2. Phương trình quỹ đạo: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

3. Vận tốc: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

4. Tầm bay cao: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất

5. Tầm bay xa: Công thức Vật Lí lớp 10 Chương 1 chi tiết nhất
……..
Tải xuống
Xem thêm tổng hợp công thức các môn học lớp 10 hay, chi tiết cụ thể khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours