BÀI 5 – 6
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
–o0o–
Phương pháp :
Bước 1 : đặt ẩn và điều kiện cho ẩn.
Bước 2 : thiết lập các phương trình, bằng các mối liên hệ của đề bài.
Bạn đang đọc: BÀI 5 – 6 : GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bước 3 : giải hệ.
Bước 4 : so điều kiện, chọn kết quả.
Lưu ý : phân tích bài toán bằng bảng phân tích gồm các dòng là các đối tượng và các cột là các đặc điểm của mỗi đối tượng.
đặc điểm 1 | đặc điểm 2 | đặc điểm 3 | … | |
đối tượng I | ||||
đối tượng II |
=========================================================
BÀI TẬP SGK :
BÀI 28 TRANG 22 :
tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và lấy số lớn chia số nhỏ thì được thương là 2 và số dư 124
Giải.
Gọi x là số lớn và y là số nhỏ. Điều kiện : x, y N, x > y.
Tổng hai số : x + y = 1006
Phép chia có dư : x = 2 y + 124 < => x – 2 y = 124
Ta có hệ phương trình :
Vậy : số lớn là 712 và số nhỏ là 294 .
— — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — –
BÀI 29 TRANG 22 :
Số quả | Số phần chia | |
Cam | X | 10x |
quít | y | 3y |
Tổng | 17 | 100 |
GIẢI .
Gọi x, y là số quả cam và quýt. x, y N *
Tổng số quả cam và quýt : x + y = 17
Số phần chia cho 100 người : 10 x + 3 y = 100
Ta có hệ phương trình :
Vậy : 7 quả cam và 10 quả quýt .
Bài toán dạng chuyển động :
BÀI 30 TRANG 22 :
bảng nghiên cứu và phân tích :
Vận tốc (km/h) | Quãng đường (km) | Thời gian | |
Dự định | AB = s | t | |
Thực hiện | 35 | s | t + 2 |
50 | s | t – 1 |
Giải.
Gọi Quãng đường AB : s ( km ) s > 0 .
Thời gian dự tính đi hết Quãng đường AB : t ( giờ ) t > 0 .
Khi Ôtô chạy Vận tốc 35 ( km / h ) đến B mất t + 2 giờ : s = 35 ( t + 2 ) < => s – 35 t = 70 ( 1 )
Khi Ôtô chạy Vận tốc 50 ( km / h ) đến B mất t – 1 giờ : s = 50 ( t – 1 ) < => s – 50 t = – 50 ( 2 )
Ta có hệ phương trình :
Vậy : Quãng đường AB là 350 km. thời gian xuất phát : 12 – 8 = 4 giờ .
— — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — —
DẠNG TOÁN NĂNG SUẤT :
BÀI 32 TRANG 23 :
BẢNG PHÂN TÍCH :
Thời gian chảy đầy bể | Năng suất | Phần bể Thực hiện | |
VÒI 1 | x | 1/x | (9+5/6).1/x |
VÒI 2 | y | 1/y | 6/5 |
GIẢI .
Gọi x ( giờ ) thời hạn vòi 1 chảy một mình đầy bể ( x > 0 ) .
y ( giờ ) thời hạn vòi 2 chảy một mình đầy bể ( y > 0 ) .
Năng suất của vòi 1 : 1 / x .
Năng suất của vòi 2 : 1 / y .
Năng suất chung : 1 / x + 1 / y = 5/24 ( 1 )
Thòi gian vòi 1 chảy : 9 + 6/5 = 51/5 ( giờ ) .
Thòi gian vòi 5 chảy : 6/5 ( giờ ) .
Ta được : (2)
Ta có hệ phương trình :
(*)
Đặt : u = 1 / x ; v = 1 / y. ta được : ( * )
Ta lại có : v = 1 / y = 1/8 => y = 8 ( giờ )
Vậy : vòi 2 chảy một mình đầy bể trong 8 ( giờ ) .
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
BÀI TẬP BỔ SUNG :
BÀI 1 : viết phương trình tđường thẳng đi qua hai điểm A(1, -2) và B (-1, 3)
Giải .
Gọi đường thẳng ( d ) : y = ax + b
A ( 1, – 2 ) ( d ) : y = ax + b
=> a + b = – 2 ( 1 )
B ( – 1, 4 ) ( d ) : y = ax + b
=> – a + b = 4 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ), ta có hệ phương trình :
Vậy : đường thẳng ( d ) : y = – 3 x + 1 .
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
BÀI TẬP RÈN LUYỆN :
Bài 1 :
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 5/3 chiều rộng, biết diện tích quy hoạnh miếng đất là 1500 ( mét vuông ), Tính chu vi miếng đất .
Bài 2:
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 6 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích quy hoạnh tăng 212 mét vuông. Tính chiều dài và chiều rộng bắt đầu của hình chữ nhật .
Chia sẻ:
Thích bài này:
Thích
Đang tải …
Có liên quan
Source: https://vietsofa.vn
Category : Góc học tập
+ There are no comments
Add yours