phương pháp giải hệ phương trình thường gặp trong đề thi đại học ôn thi đại học – Tài liệu text

Estimated read time 21 min read

phương pháp giải hệ phương trình thường gặp trong đề thi đại học ôn thi đại học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.27 KB, 14 trang )

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH

1. Phương pháp thế
Nội dung phương pháp: Thông thường ta rút một biến hoặc một biểu thức thích hợp từ
một phương trình và thay vào phương trình còn lại của hệ ta thu được phương trình một
ẩn.
Chú ý:

 Phương trình một ẩn này phải giải được
 Một phương trình trong hệ có thể đưa về tích của các phương trình bậc nhất hai ẩn
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình :
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

   


  


 
1
2

Giải
Phương trình
 
2
6 6
2
2
x x
xy
 
  thay vào phương trình


1 ta được:
2
2 2
4 2
6 6 6 6
2 2 9
2 2
x x x x
x x x
   
   
   
   

   
4 3 2
12 48 64 0x x x x    
 
3
4 0x x  
0
4
x
x




 

Với x = 0 thay vào phương trình


2 ta thấy không thỏa mãn.
Với
4x  
thay vào phương trình


2 ta được
17
4
y .

Vậy nghiệm của hệ phương trình là :
4
17
4
x
y
 






.
Bài tập

Giải các hệ phương trình sau:

1)
2
2 2
3
5 2 3
xy y
xy xy y y y

 


    



. ĐS:








; 0;3 ; 2;1 ; 4; 1x y    
2)


4 3 2
2 2
1
x x y x x y
x y

    


 


. ĐS:



; 1;0x y 
3)




2 2
2
1 1 3 4 1
1
x y x y x x
xy x x

     


  


. ĐS:
   
5
; 1; 1 ; 2;
2
x y
 
   
 

 

4)
 
3 3
2 2
4 16
1 5 1
x y y x
y x

  


  


.
HD: phương trình (2)
2 2
5 4y x  . Thay vào phương trình (1) được:


3 2 2 3
5 16
x y x y y x
    ĐS:










; 0;2 ; 0; 2 ; 1; 3 ; 1;3x y    

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

   


   




 
1

2
.

Giải

Điều kiện:
1
0
x
y




Phương trình (1)


2 2
2 0x xy y x y     




2 1 0x y x y    

0
2 1 0 2 1

x y x y
x y x y
   
 
 
 
    
 

Với x = – y ( vô lí )
Với x = 2y + 1. Thay vào phương trình (2) và biến đổi, thu gọn ta được:
 


1 2 2 0 2y y y    
( do 0y  )
5x 

Vậy nghiệm của hệ phương trình là :
5
2
x
y





.

Bài tập:

Giải các hệ phương trình sau:

1)
4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy

  


  


. ĐS:






; 1;1 ; 1; 1x y   
2)
2
2

6 3 1
3 3 2
x xy x y
x y x y

   


   


. ĐS:
   
1
; 0;1 ; ;0
3
x y
 

 
 

3)
  
2 2
2
5 4 16 8 16
5 4 4
y x xy x y
y x x


    


  


. ĐS:
     
4
; 0;4 ; 4;0 ; ;0
5
x y

 

 
 

4)
     
2 2
2 2
1 3 3 2
x y xy x y
y x y x x y

   


     


. ĐS:
 


3 3
; 2 4; 4x y 

5)
3 2 2 2
2 0
2 2 0
xy x
x x y x y xy y
  


     

.
HD
 
 
2
2 0

2 1 0
xy x
x y x y
  




   


ĐS:
   
1 5 1 5
; 1;1 ; ; 5 ; ; 5
2 2
x y
   
   
 
   
   
   

2. Phương pháp đặt ẩn phụ

Nội dung phương pháp:
Điểm quan trọng nhất trong việc giải hệ là phát hiện ẩn phụ



;, ;u f x y v g x y . Có
ngay trong từng phương trình hoặc xuất hiện sau một số phép biến đổi cơ bản
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:
3 2 3 2
2 2
3 9 22 3 9
1
2
x x x y y y
x y x y

     


   


.

Giải

Đặt y = – z, ta được hệ phương trình

3 3 2 2
2 2
3( ) 9( ) 22 0
1
( )

2
x z x z x z
x z x z

      


   


       
   
3 2
2
3 3 2 9 22 0
1
2
2
x z xz x z x z xz x z
x z xz x z

 
         
 




    

Đặt :
2
, 4
x z S
S P
xz P
 





.
Ta có:


3 2
2
3 3 2 9 22 0
1
2
2
S SP S P S
S P S

     


  



2
3
4
S
P







3
2
1
2 2
2
3 3
1
4 4
2
3
2

x
y
x z x y
xz xy
x
y










 
   
 


  
 

 
  


 

 







 




.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là :
3
2
1
2
x
y






 

;
1
2
3
2
x
y






 


.

Bài tập

Giải các hệ phương trình sau:

1)


2 2
2 2
3 4 3
2 4 2 4
x y xy

x y x y

  


    


.
HD:

 


 
 
2
2
2 2
2 2 3
2 2 2 4
x y x y
x y x y

   


    

Đặt
2 2
2
2
u x y
v x y
 


 

ĐS:
   
8 9
; 0;1 ; ;
7 7
x y
 
 
 
 

2)


   
4 2 2
2 2
2 2

2 2 2 1 5
x y xy x x y
x y xy x y

     


    


.
HD:




   
2
2 2
2 2
2
2 1 5
x y xy x y
x y xy x y

    



    


Đặt
2
x y u
xy v

 



ĐS:




; 1;3x y 
3)




 
3 2 2 3
2 2
1 2 30 0
1 11
x y y x y y xy
x y x y y y


     


    


.
HD:
   
 
2
2 2
30
11
xy x y x y x y
xy x y xy x y

   



    

Đặt
x y u

xy v
 




ĐS:
     
5 21 5 21 5 21 5 21
; 1;2 ; 2;1 ; ; ; ;
2 2 2 2
x y
   
   

   
   
   

4)
 
2 3 3
4 2
5
4
5
1 2
4
x y x y xy xy
x y xy x


     




    


.
HD:
   
 
2 2
2
2
5
4
5
4
x y xy x y xy
x y xy

     





   


Đặt
2
x y u
xy v

 



ĐS:
 
3 3
5 25 3
; ; ; 1;
4 16 2
x y
 
 
  
 
 
 
 
 

5)
2

2
1
4
1
3
xy x y
y
y x
y

   




  


. ĐS:






; 1;1 ; 3; 1x y  
6)
3
2 2
7 3

4 4 3
x y x y
x xy y xy

    


     


. ĐS:




; 5; 4x y  
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình :


 
 
2
2
1 4
1 2
x y y x y
x y x y

   


   


.

Giải

Nhận xét: y = 0 không phải là nghiệm nên hệ đã cho tương đương với :
 
2
2
1
4
1
2 1
x
y x
y
x
y x
y


  



 


  
 

 

Đặt :
2
1
2 1
1 1
2
x
u u v u
y
uv v
y x v


   
 

 
  
 
 

  

2
1
1
2
1
2
2 1
5
x
x
y
y
x
y x
y
 







 

 


 



  




Vậy nghiệm của hệ phương trình là :
1
2
x
y





;
2
5
x
y
 



.

Bài tập

Giải các hệ phương trình:

1)
2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
  


  

.
HD:
2
1
7
1
13
x
x
x y
x
x

x y

 
  
 

 



 

  
 

 

Đặt
1
x u
y
x
v
y

 






ĐS:
   
1
; 3;1 ; ;1
3
x y
 

 
 

2)
 
 
2 2
2
3
4 4 7
1
2 3
xy x y
x y
x
x y

   






 



.
HD:
   
 
2 2
2
3
3 7
1
3
x y x y
x y
x y x y
x y

    





    


Đặt
1
, 2x y u u
x y
x y v

   




 

ĐS:




; 1;0x y 
3)
2 2
2 2 2
6
1 5

y y x x
x y x

 


 


.
HD:
2
2
2
2
2
1
6
6
1
1
5
2 5
y
y y
y
x x
x x
x
y

y
x
x y

 

 
 

 

 
 
 
 
 
 
 
  
 
 

 

Đặt
1
y

v
x
y u
x






 


ĐS:
   
1
; 1;2 ; ;1
2
x y
 

 
 

4)
 
 
2 2
2 2
1

1 5
1
1 49
x y
xy
x y
x y

 
  

 
  

 

  
 

 

.
HD:
2 2
2 2
1 1
5
1 1
49
x y

x y
x y
x y

   





   

Đặt
1
1
x u
x
y v
y

 




 

ĐS:
 
7 3 5 7 3 5
; ; 1 ; 1;
2 2
x y
   
 
  
   
   
   

5)


3 3
2 2
9 3 1 125
45 75 6
y x
x y x y

  


 

HD:
3
3
125
27 9
5 5
3. 3 6
x
y
x x
y y

 




 

 
 

 

Đặt
3
5
u x
v

y







ĐS:
 
1 5 2
; ; ; ;5
3 2 3
x y
   

   
   

3. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số

Nội dung phương pháp
Điểm quan trọng của phương pháp này là biến đổi một phương trình của hệ về dạng




f u f v với f là hàm số đơn điệu trên D. Từ đó suy ra u = v

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:


 
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x

    


   




 
1
2

Giải

Đk:
3
4
x  ;
5
2
y 
Phương trình (1)




2
4 1 2 5 2 1 5 2
x x y y
     
 


2 5 2f x f y  

Xét hàm số






2 2
1 ‘ 3 1 0,f t t t f t t t      



f t là hàm đồng biến với
t R 

 
 
2
0
2 5 2 2 5 2
5 4
2
x
f x f y x y
x
y



     




Thay vào phương trình (2) ta được:
2
2
5 4

4 2 3 4 7 0
2
x
x x

 
    
 
 




Nhận xét x = 0, x
3
4
 không phải là nghiệm của



Xét
 
2
2
5 4
4 2 3 4 7
2
x
g x x x

 
    
 
 
trên
3
0;
4
 
 
 

 
 
2
4 3
‘ 4 4 3 0, 0;
4
3 4
g x x x x
x
 
      
 

 



g x là hàm nghịch biến
Mặt khác
1 1
0
2 2
g x
 
  
 
 

Vậy nghiệm của hệ là :
1
2
2
x
y







.

Bài tập

Giải các hệ phương trình sau:
1)







3 2 2
2 2 2
4 1 2 1 6
2 2 4 1 1
x y x x
x y y x x

   


    

HD: hệ
 
2
2
1 1
2 1 4 1 1 1y y
x x
 
     

 
 
 

Xét
 


2
1 1f t t t  


f t đồng biến
1
2y
x
 
 
1
; 1;
2
x y
 
 
 
 

2)
 




2 2
3
2 1 2 4 4 4 3 2 9 3 0
4 3 3 1 3 5
x x x y y
x y y

       



    

.
ĐS:
 
1
; 1;
3
x y
 
 
 
 

3)
 

 
3
4
2 2
2 4 3 0
2 4 3 1 0
x y xy
x y x xy y x y

   


       


.
ĐS:
 
1 1
; ;
2 2
x y
 

 
 

4)
3 4
2 2 3

7
2 9
x y y
x y xy y

 


  


.
HD: Phương trình (2)
 
2
3
9y x y x y
y
     
Đặt
3
0 0 3y t t    
Thay vào phương trình (1) thu gọn:


3
2 3 9 3
3 7t t t t
 
  

 
 



 
3
2 3 9 3
3
9 3
3 7 0
3 7 0
t t t t
t t t
 
    
 
 
    
Xét hàm số:
 


3
9 3
3
3 7 0,0 3f t t t t t      

 



2
8 2 3
‘ 9 9 3 7 0f t t t t     


f t đồng biến
1t 
. ĐS:




; 2;1x y 
5)
5 4 10 6
2
4 5 8 6
x xy y y
x y

  


   


.
ĐS:







; 1;1 ; 1; 1x y  
6)
4 4
2 2
16 1
8
2 8
x y
x y
x xy y

 




  

.

HD: phương trình (1)
 
2
x

f f y
 
 
 
 
, với
   
4
1
, 0
t
f t t
t

 
ĐS:
 
 
; 2 2; 4 2x y   

7)




2 2
1 1 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x xy xy x


    



    

.
HD: phương trình (1)
   
2 2
1 1
x x y y f x f y x y
            
ĐS:
   
3 11 3 11
; 1; 1 ; ;
2 2
x y
 
  
 
 
 
 

8)
 
3 2 3

3
2 4 3 1 2 2 3 2
2 14 3 2 1
x x x x y y
x x y

     


    


.
HD: phương trình (1)
 
1
3 2 1f y f
x
 
   
 
 

ĐS:
 
111
; 7;
98
x y
 


 
 

Ví dụ 2:
Giải hệ phương trình:
3 3 2
2 2 2
2 3 2
1 3 2 2 0
x y x y
x x y y

   


     



 
1
2
.

Giải

Đk:

1 1
0 2
x
y
  


 

Đặt


1 0;2z x z   
Phương trình (1)
3 2 3 2
3 3
z z y y
   . Xét hàm số:




3 2
3, 0;2f t t t t   





2
‘ 3 6 3 2 0, 0;2f t t t t t t       


f t là hàm nghịch biến trên
 
0;2.





1f z f y z y x y     
Thay vào phương trình (2) có:
2 2
2 1 2 0 0x x x     
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
0
1
x
y





.
Bài tập:
Giải các hệ phương trình sau:

1)
 
3
4
1 8
1
x y x
x y

   


 


. ĐS:




; 2;1x y 

2)
2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x

x x x
y y y



    


    


. ĐS:




; 1;1x y 
3)
3
1 1
2 1
x y
x y
y x

  



 


. ĐS:
   
1 5 1 5 1 5 1 5
; 1;1 ; ; ; ;
2 2 2 2
x y
   
       

   
   
   

4)
3 3
8 4
5 5
1
x x y y
x y

  


 


. ĐS:
 

4 4 4 4
1 5 1 5 1 5 1 5
; ; ; ;
2 2 2 2
x y
   
       
   
  
   
   

5)
2 2
2 2
2 22 2 1
2 22 2 1
x x y y y
y y x x x

     


     


.
HD: Trừ vế với vế của hai phương trình ta được:



f x f y với
 
2 2
2 22 2 1, 0f t t t t t t t       
x y
 
Thay vào phương trình thứ nhất

Phương trình có dạng :




1g x g, với
 
2 2
2 1 2 22, 0f x x x x x x t       
 
2 2
1 1 1
‘ 2 2 2 0
2
2 22 2 22
x x
g x x
x
x x x x
 

      
   

ĐS:




; 1;1x y .

4. Phương pháp đánh giá

Nội dung phương pháp: Với phương trình này cần phát hiện các biểu thức không âm
trong hệ và nắm vững cách vận dụng các bất đẳng thức cơ bản.
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình :
3
3
3 4
2 6 2
y x x
x y y

   


  

Giải
Hệ đã cho
2
2
2 ( 1) ( 2)
2 2( 1) ( 2)
y x x
x y y

    



   

Nếu x > 2 thì từ phương trình (1) 2 0y  . Điều này mâu thuẫn với phương trình (2):
x – 2 và y – 2 cùng dấu
Nếu x < 2. Lập luận tương tự, suy ra vô lý
Nếu x = y = 2 thay vào thỏa mãn hệ.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là :
2
2
x
y




.

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:
2
3 2
2
2
3
2
2 9
2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y

  

 



  

 

Giải

Cộng vế với vế hai phương trình ta được:

2 2
3 2 2
3
2 2
2 9 2 9
xy xy
x y
x x y y
  
   
(1)
Ta có:
3 2 2 3
3
2 9 ( 1) 2 2x x x     
3 32 2
2 2
2
2
2 9 2 9
xy xy
xy
xy

x x x x
   
   

Tương tự
2
3
2
2 9
xy
xy
y y
 
 

Mặt khác:
2 2
2
x y xy
 

VT (1)  VP (1). Dấu bằng xảy ra
1
0
x y
x y
 


 

Thử lại ta được nghiệm của hệ là :
0
0
x
y





;
1
1
x
y





.
Bài tập

Giải các hệ phương trình :

1)
2 2

2 2
2 2
36 60 25 0
36 60 25 0
36 60 25 0
x y x y
y z y z
z x z x

  

  


  

.
HD:
2
2
2
2
2
2
60
36 25
60
36 25
60
36 25

x
y
x
y
z
y
z
x
z






 








ĐS:
0
5
6
x y z
x y z

  



  

2)
2 2 3
3 1 3 1 4
x y xy
x y

  


   


. ĐS: x = y =1

3)
3
1 1 4
x y xy
x y

  


   


. ĐS: x = y = 3
4)
2
4
4
32 3 0
32 6 24 0
x x y
x x y

    


    


.
HD: Cộng 2 vế của phương trình được
2
4 4
32 32 6 21x x x x y y       

VT  12; VT  12
ĐS:



; 16;3x y 
5)
  
2 2
2 2
7
2 1 2 1
2
7 6 14 0
x y xy
x y xy x y

  



     

.
HD: Phương trình (2)
7 10
1; ; 2;
3 3
y x
   
  
   
   

Phương trình thứ nhất
1 1 7
2 2
2
x y
x y
 
 
   
  
 
 

Xét hàm số
 
1
2f t t
t
 

f(t) đồng biến với


0;t  

       
7
. 2. 1
2

f x f y f f  ĐS:




; 2;1x y 
6)
4 3
4 3
12 3 1
2
4
12 3 1
2
4
x y x
y x y


  



 

  


.
HD: Cộng vế hai phương trình ta được:

2 2
2 2
1 1
0
2 2
x x y y
   
     
   
   
ĐS:
 
1 3 1 3
; ;
2 2
x y
 
   

 
 
 

7)
 
 
3
4
2 2
2 4 3 0

2 4 2 3 1 0
x y xy
x y x xy y x y

   


       

HD:
 
 
3
4
2 2
2 4 3 0
2( ) ( ) (2 1) 0
x y xy
x y x y x y y

   



       

Có:
 
2
4
x y xy
 . Từ phương trình thứ nhất
   
3 2
2 3 0 1
x y x y x y
        
Phương trình (2)
       
4 2 2
2 1 1 2 1 0x y x y x y y          
 
ĐS:




; 1;1x y 

8)
 
2 2 2 2
3
5 2 2 2 2 5 3
2 1 2 7 12 8 2 5
x xy y x xy y x y

x y x y xy y

      


       

HD:
2 2 2 2
5 2 2 2 2 5
x xy y x xy y
    
         
2 2 2 2
2 2 2 2 3 3
x y x y x y x y x y x y x y x y
               
Vậy phương trình thứ nhất 0x y  
Thay vào phương trình (2):
2
3
3 1 2 19 8 2 5 5
x x x x
     
   
 
 
 

   
2
3
2
2
2
2
2
3
3
2 2 1 3 1 2 2 19 8 0
2 14
2 0
1 3 1
2 2 19 8 (19 8)
x x x x x x
x x x
x x
x x
x x
x x x x
   
          
   
 

    
  
     

2
0x x  .
ĐS:






; 0;0 ; 1;1x y 
  GiảiPhương trình   6 6 x xxy     thay vào phương trình1 ta được : 2 24 26 6 6 62 2 92 2 x x x xx x x                     4 3 212 48 64 0 x x x x        4 0 x x      Với x = 0 thay vào phương trình2 ta thấy không thỏa mãn nhu cầu. Với4x   thay vào phương trình2 ta được17y . Vậy nghiệm của hệ phương trình là : 17   Bài tậpGiải các hệ phương trình sau : 1 ) 2 25 2 3 xy yxy xy y y y       . ĐS : ; 0 ; 3 ; 2 ; 1 ; 4 ; 1 x y     2 ) 4 3 22 2 x x y x x yx y       . ĐS : ; 1 ; 0 x y  3 ) 2 21 1 3 4 1 x y x y x xxy x x         . ĐS :     ; 1 ; 1 ; 2 ; x y           4 )   3 32 24 161 5 1 x y y xy x       HD : phương trình ( 2 ) 2 25 4 y x   . Thay vào phương trình ( 1 ) được : 3 2 2 35 16 x y x y y x     ĐS : ; 0 ; 2 ; 0 ; 2 ; 1 ; 3 ; 1 ; 3 x y     Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình : 2 22 1 2 2 xy x y x yx y y x x y           GiảiĐiều kiện : Phương trình ( 1 ) 2 22 0 x xy y x y       2 1 0 x y x y      2 1 0 2 1 x y x yx y x y                  Với x = – y ( phi lí ) Với x = 2 y + 1. Thay vào phương trình ( 2 ) và biến hóa, thu gọn ta được :   1 2 2 0 2 y y y      ( do 0 y  ) 5 x   Vậy nghiệm của hệ phương trình là : Bài tập : Giải các hệ phương trình sau : 1 ) 4 3 2 23 2 x x y x yx y x xy      . ĐS : ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 x y    2 ) 6 3 13 3 2 x xy x yx y x y        . ĐS :     ; 0 ; 1 ; ; 0 x y       3 )     2 25 4 16 8 165 4 4 y x xy x yy x x        . ĐS :       ; 0 ; 4 ; 4 ; 0 ; ; 0 x y       4 )       2 22 21 3 3 2 x y xy x yy x y x x y          . ĐS :   3 3 ; 2 4 ; 4 x y  5 ) 3 2 2 22 02 2 0 xy xx x y x y xy y          HD     2 02 1 0 xy xx y x y        ĐS :     1 5 1 5 ; 1 ; 1 ; ; 5 ; ; 52 2 x y                       2. Phương pháp đặt ẩn phụNội dung giải pháp : Điểm quan trọng nhất trong việc giải hệ là phát hiện ẩn phụ ;, ; u f x y v g x y  . Cóngay trong từng phương trình hoặc Open sau 1 số ít phép biến hóa cơ bảnVí dụ 1 : Giải hệ phương trình : 3 2 3 22 23 9 22 3 9 x x x y y yx y x y           GiảiĐặt y = – z, ta được hệ phương trình3 3 2 22 23 ( ) 9 ( ) 22 0 ( ) x z x z x zx z x z                        3 23 3 2 9 22 0 x z xz x z x z xz x zx z xz x z                    Đặt :, 4 x z SS Pxz P   Ta có : 3 23 3 2 9 22 0S SP S P SS P S          2 23 34 4 x z x yxz xy                         Vậy nghiệm của hệ phương trình là :     Bài tậpGiải các hệ phương trình sau : 1 ) 2 22 23 4 32 4 2 4 x y xyx y x y         HD :       2 22 2 32 2 2 4 x y x yx y x y          Đặt2 2 u x yv x y     ĐS :     8 9 ; 0 ; 1 ; ; 7 7 x y         2 )     4 2 22 22 22 2 2 1 5 x y xy x x yx y xy x y            HD :     2 22 22 1 5 x y xy x yx y xy x y           Đặtx y uxy v   ĐS : ; 1 ; 3 x y  3 )   3 2 2 32 21 2 30 01 11 x y y x y y xyx y x y y y            HD :       2 23011 xy x y x y x yxy x y xy x y          Đặtx y uxy v   ĐS :       5 21 5 21 5 21 5 21 ; 1 ; 2 ; 2 ; 1 ; ; ; ; 2 2 2 2 x y                     4 )   2 3 34 21 2 x y x y xy xyx y xy x            HD :       2 2 x y xy x y xyx y xy           Đặtx y uxy v   ĐS :   3 35 25 3 ; ; ; 1 ; 4 16 2 x y                  5 ) xy x yy x       . ĐS : ; 1 ; 1 ; 3 ; 1 x y   6 ) 2 27 34 4 3 x y x yx xy y xy           . ĐS : ; 5 ; 4 x y   Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình :     1 41 2 x y y x yx y x y         GiảiNhận xét : y = 0 không phải là nghiệm nên hệ đã cho tương tự với :   2 1 y xy x             Đặt : 2 11 1 u u v uuv vy x v                   2 1 y x               Vậy nghiệm của hệ phương trình là :   Bài tậpGiải các hệ phương trình : 1 ) 2 2 21 71 13 xy x yx y xy y       HD : 13 x yx y                   Đặtx u   ĐS :     ; 3 ; 1 ; ; 1 x y       2 )     2 24 4 72 3 xy x yx yx y       HD :       2 23 7 x y x yx yx y x yx y           Đặt, 2 x y u ux yx y v       ĐS : ; 1 ; 0 x y  3 ) 2 22 2 21 5 y y x xx y x     HD : 2 5 y yx xx xx y                                Đặty u   ĐS :     ; 1 ; 2 ; ; 1 x y       4 )     2 22 21 51 49 x yxyx yx y                    HD : 2 22 21 11 149 x yx yx yx y         Đặtx uy v     ĐS :   7 3 5 7 3 5 ; ; 1 ; 1 ; 2 2 x y                      5 ) 3 32 29 3 1 12545 75 6 y xx y x y      HD : 12527 95 53. 3 6 x xy y           Đặtu xĐS :   1 5 2 ; ; ; ; 53 2 3 x y             3. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm sốNội dung phương phápĐiểm quan trọng của giải pháp này là đổi khác một phương trình của hệ về dạngf u f v  với f là hàm số đơn điệu trên D. Từ đó suy ra u = vVí dụ 1 : Giải hệ phương trình :   2 24 1 3 5 2 04 2 3 4 7 x x y yx y x            GiảiĐk : x  ; y  Phương trình ( 1 ) 4 1 2 5 2 1 5 2 x x y y         2 5 2 f x f y    Xét hàm số2 21 ‘ 3 1 0, f t t t f t t t        f t  là hàm đồng biến vớit R       2 5 2 2 5 25 4 f x f y x y       Thay vào phương trình ( 2 ) ta được : 5 44 2 3 4 7 0 x x            Nhận xét x = 0, x  không phải là nghiệm củaXét   5 44 2 3 4 7 g x x x            trên0 ;           4 3 ‘ 4 4 3 0, 0 ; 3 4 g x x x x              g x là hàm nghịch biếnMặt khác1 12 2 g x          Vậy nghiệm của hệ là : Bài tậpGiải các hệ phương trình sau : 1 ) 3 2 22 2 24 1 2 1 62 2 4 1 1 x y x xx y y x x          HD : hệ   1 12 1 4 1 1 1 y yx x               Xét   1 1 f t t t    f t  đồng biến2y     ; 1 ; x y         2 )   2 22 1 2 4 4 4 3 2 9 3 04 3 3 1 3 5 x x x y yx y y              ĐS :   ; 1 ; x y         3 )     2 22 4 3 02 4 3 1 0 x y xyx y x xy y x y             ĐS :   1 1 ; ; 2 2 x y       4 ) 3 42 2 32 9 x y yx y xy y      HD : Phương trình ( 2 )   9 y x y x y       Đặt0 0 3 y t t      Thay vào phương trình ( 1 ) thu gọn : 2 3 9 33 7 t t t t            2 3 9 39 33 7 03 7 0 t t t tt t t                 Xét hàm số :   9 33 7 0,0 3 f t t t t t          8 2 3 ‘ 9 9 3 7 0 f t t t t       f t  đồng biến1t  . ĐS : ; 2 ; 1 x y  5 ) 5 4 10 64 5 8 6 x xy y yx y        ĐS : ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 x y   6 ) 4 42 216 12 8 x yx yx xy y      HD : phương trình ( 1 )   f f y        , với    , 0 f t t   ĐS :     ; 2 2 ; 4 2 x y    7 ) 2 21 1 16 2 1 4 6 1 x x y yx x xy xy x           HD : phương trình ( 1 )     2 21 1 x x y y f x f y x y              ĐS :     3 11 3 11 ; 1 ; 1 ; ; 2 2 x y              8 )   3 2 32 4 3 1 2 2 3 22 14 3 2 1 x x x x y yx x y            HD : phương trình ( 1 )   3 2 1 f y f           ĐS :   111 ; 7 ; 98 x y       Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình : 3 3 22 2 22 3 21 3 2 2 0 x y x yx x y y             GiảiĐk : 1 10 2      Đặt1 0 ; 2 z x z     Phương trình ( 1 ) 3 2 3 23 3 z z y y    . Xét hàm số : 3 23, 0 ; 2 f t t t t     ‘ 3 6 3 2 0, 0 ; 2 f t t t t t t         f t  là hàm nghịch biến trên   0 ; 2. Mà1f z f y z y x y       Thay vào phương trình ( 2 ) có : 2 22 1 2 0 0 x x x       Vậy nghiệm của hệ phương trình là : Bài tập : Giải các hệ phương trình sau : 1 )   1 8 x y xx y      . ĐS : ; 2 ; 1 x y  2 ) 2 12 12 2 3 12 2 3 1 x x xy y y          . ĐS : ; 1 ; 1 x y  3 ) 1 12 1 x yx yy x     . ĐS :     1 5 1 5 1 5 1 5 ; 1 ; 1 ; ; ; ; 2 2 2 2 x y                         4 ) 3 38 45 5 x x y yx y     . ĐS :   4 4 4 41 5 1 5 1 5 1 5 ; ; ; ; 2 2 2 2 x y                            5 ) 2 22 22 22 2 12 22 2 1 x x y y yy y x x x             HD : Trừ vế với vế của hai phương trình ta được : f x f y  với   2 22 22 2 1, 0 f t t t t t t t         x y   Thay vào phương trình thứ nhấtPhương trình có dạng : 1 g x g , với   2 22 1 2 22, 0 f x x x x x x t           2 21 1 1 ‘ 2 2 2 02 22 2 22 x xg x xx x x x              ĐS : ; 1 ; 1 x y . 4. Phương pháp đánh giáNội dung giải pháp : Với phương trình này cần phát hiện các biểu thức không âmtrong hệ và nắm vững cách vận dụng các bất đẳng thức cơ bản. Ví dụ 1 : Giải hệ phương trình : 3 42 6 2 y x xx y y        GiảiHệ đã cho2 ( 1 ) ( 2 ) 2 2 ( 1 ) ( 2 ) y x xx y y          Nếu x > 2 thì từ phương trình ( 1 ) 2 0 y   . Điều này xích míc với phương trình ( 2 ) : x – 2 và y – 2 cùng dấuNếu x < 2. Lập luận tương tự như, suy ra vô lýNếu x = y = 2 thay vào thỏa mãn nhu cầu hệ. Vậy nghiệm của hệ phương trình là : Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình : 3 22 92 9 xyx x yx xxyy y xy y           GiảiCộng vế với vế hai phương trình ta được : 2 23 2 22 22 9 2 9 xy xyx yx x y y        ( 1 ) Ta có : 3 2 2 32 9 ( 1 ) 2 2 x x x       3 32 22 22 9 2 9 xy xyxyxyx x x x         Tương tự2 9 xyxyy y     Mặt khác : 2 2 x y xy   VT ( 1 )  VP ( 1 ). Dấu bằng xảy rax yx y     Thử lại ta được nghiệm của hệ là : Bài tậpGiải các hệ phương trình : 1 ) 2 22 22 236 60 25 036 60 25 036 60 25 0 x y x yy z y zz x z x          HD : 6036 256036 256036 25   ĐS : x y zx y z       2 ) 2 2 33 1 3 1 4 x y xyx y       . ĐS : x = y = 13 ) 1 1 4 x y xyx y       . ĐS : x = y = 34 ) 32 3 032 6 24 0 x x yx x y           HD : Cộng 2 vế của phương trình được4 432 32 6 21 x x x x y y         VT  12 ; VT  12 ĐS : ; 16 ; 3 x y  5 )     2 22 22 1 2 17 6 14 0 x y xyx y xy x y          HD : Phương trình ( 2 ) 7 101 ; ; 2 ; 3 3 y x                Phương trình thứ nhất1 1 72 2 x yx y                 Xét hàm số   2 f t t   f ( t ) đồng biến với0 ; t            . 2. 1 f x f y f f   ĐS : ; 2 ; 1 x y  6 ) 4 34 312 3 112 3 1 x y xy x y         HD : Cộng vế hai phương trình ta được : 2 22 21 12 2 x x y y                   ĐS :   1 3 1 3 ; ; 2 2 x y             7 )     2 22 4 3 02 4 2 3 1 0 x y xyx y x xy y x y             HD :     2 22 4 3 02 ( ) ( ) ( 2 1 ) 0 x y xyx y x y x y y             Có :   x y xy  . Từ phương trình thứ nhất     3 22 3 0 1 x y x y x y          Phương trình ( 2 )         4 2 22 1 1 2 1 0 x y x y x y y               ĐS : ; 1 ; 1 x y  8 )   2 2 2 25 2 2 2 2 5 32 1 2 7 12 8 2 5 x xy y x xy y x yx y x y xy y                HD : 2 2 2 25 2 2 2 2 5 x xy y x xy y                2 2 2 22 2 2 2 3 3 x y x y x y x y x y x y x y x y                 Vậy phương trình thứ nhất 0 x y    Thay vào phương trình ( 2 ) : 3 1 2 19 8 2 5 5 x x x x                     2 2 1 3 1 2 2 19 8 02 142 01 3 12 2 19 8 ( 19 8 ) x x x x x xx x xx xx xx xx x x x                                    0 x x   . ĐS : ; 0 ; 0 ; 1 ; 1 x y 

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours