PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.32 KB, 19 trang )
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT
SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
A. MỤC TIÊU:
– Giúp HS lớp 1 có thêm tư duy và mở rộng tư duy
để các em có 1 hành trang, 1 lượng kiến thức nâng
cao cơ bản, tiếp tục phát triển lên các lớp học tiếp
theo được vững chắc hợn.
– Bước đầu giúp HS hình thành biểu tượng chữ và
số.
– Biết tính biểu thức đơn giản và biểu thức có
nhiều số và nhiều phép tính.
– Biết giải toán có 1; 2; 3 phép tính.
– Biết vẽ hình và tìm điểm, đoạn thẳng, hình tam
giác, hình tứ giác.
– Giúp các em HS, các bậc cha phụ huynh học sinh,
giáo viên nắm được cách giải và giải được một số dạng
toán nâng cao lớp 1.
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
PHẦN I. SỐ VÀ CHỮ SỐ
I.Kiến thức cần ghi nhớ:
– Nắm được cấu tạo của số.
– Dựa vào tia số để tìm ra số liền trước, liền sau của
dãy số.
– Nắm được hai số liền kề nhau, hơn kém nhau 1
đơn vị.
II. Bài tập
* Ví dụ:
15 = 10 + 5
– Hay ab = ao + b
– ab là số có 2 chữ số : Chữ số a là chữ số hàng
chục và chữ số b là chữ số hàng đơn vị.
1. Bài tập 2( Tr. 156) Tính nhẩm :
40 + 5 =
52 + 6 =
6 + 52 =
2.Bài 3( Tr. 174) Viết ( theo mẫu):
35 = …… + ……
HD cách làm:
– Chữ số 3 là chữ số hàng chục, 3 chục = 30; Chữ
số 5 là chữ số hàng đơn vị và là 5 đơn vị.Ta có:
35 = 30 + 5. Tương tự:
45 = 40 + 5
79 = 70 + 9
99 90 + 9
3.Bài 4. Tìm một số có hai chữ số biết rằng :
a) Số đó bằng số bé nhất giống nhau cộng với 11.
b) Số đó trừ đi số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác
nhau ta được 44.
Giải
a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số 11.
Vậy số đó là số 11.
Ta có : 11 + 11 = 22
b) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số 13.
Ta gọi số đó là ab – 13 = 44
b – 3 = 4 b = 7
a – 1 = 4 a = 5
– Số đố là 57. Vậy 57 – 13 = 44
4. Bài 5. Cho các chữ số : 0, 1, 2.
a) Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
b) Tính tổng của các số viết được ở trên.
c) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất viết được ở
trên.
Giải
a) Các số có 2 chữ số đó là : 10,12, 20,21.
b) Tổng của các số trên là : 10 + 12 + 20 +21= 63
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là :
21 – 10 = 11
5. Bài 6. Cho các số : 1, 2, 3.
a) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 thì số đó
tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
b) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 thì số đó
tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
c) Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 2 thì số đó
tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
d) Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số 2 thì số đó
tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
e) Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số 3 thì số đó
tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
f) Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số 3 thì số đó
tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
Giải
a) Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 ta được
số 10.
Số đó tăng thêm là : 10 – 0 = 10( đơn vị)
b) Khi viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 ta vẫn
được số 1.
Số đó tăng thêm là : 1 – 1 = 0( đơn vị)
* c, d, e, f giải tương tự a, b.
6. Bài 7. Cho các số: 10, 12, 33, 88, 87.
a) Nếu xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó giảm đi
bao nhiêu đơn vị?
b) Nếu xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó giảm đi
bao nhiêu đơn vị?
c) Nếu xóa đi chữ số 3 của số 33 thì số đó giảm đi
bao nhiêu đơn vị?
d) Nếu xóa đi chữ số 8 của số 88 thì số đó giảm đi
bao nhiêu đơn vị?
e) Nếu xóa đi chữ số 7 của số 87 thì số đó giảm đi
bao nhiêu đơn vị?
Giải
a) Khi xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó trở thành
số 1.
Số đó giảm đi là: 10 – 1 = 9( đơn vị)
b) Khi xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó trở thành
số 2.
Số đó giảm đi là: 12 – 2 = 10( đơn vị)
*c, d, e giải tương tự a, b
7. Bài 8. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số từ 12
đến 35.
Giải
Các số có 2 chữ số từ 12 đến 35 có tất cả là:
35 – 12 + 1 = 24( số)
* Ta lấy số cuối trừ cho số đầu rồi cộng với 1( số
đầu)
III. Bài tập tự làm:
Bài 1.
a) Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số từ 23 đến 67.
b) Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ 45 đến
96.
Bài 2.
a) Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
b) Có bao nhiêu số có lẻ có 1 chữ số?
c) Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số?
d) Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
e) Số bé nhất có 1 chữ số là số nào?
Bài 3.
a) Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
b) Có bao nhiêu số có lẻ có 2 chữ số?
c) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?
d) Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
e) Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
f) Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau ?
g) Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ?
h) Có bao nhiêu số tròn chục ?
Bài 4.
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
b) Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
c) Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
d) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là số nào?
e) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
f) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
g) Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
h) Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số
nào?
i) Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
j) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?
k) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
l) Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số
nào?
PHẦN II. BIỂU THỨC
I .Kiến thức cần ghi nhớ:
– Nắm được thứ tự thực hiện trong biểu thức.
– Nắm được tính chất của các biểu thức.
– Tính nhanh giá trị của các biểu thức. Cần xem
xét kĩ dạng, loại bài nào.
+ Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp.
+ Sử dụng thêm, bớt.
+ Sử dụng theo cặp số.
II. Bài tập
Bài 1. ( Tr 113) Tính:
12 + 5 – 7 = 15 -5 + 1 =
17 – 7 = 10 10 + 1 = 11
* Thực hiện biểu thứ từ trái sang phải.
Bài 2. Tính bằng cách nhanh nhất:
a) 3 + 4 + 6 + 7 =
b) 1 + 2 + 5 + 9 + 8 =
c) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 =
Giải
a) 3 + 4 + 6 + 7 =
= ( 3 + 7) + ( 4 + 6)
= 10 + 10
= 20
* Biểu thức trên có 4 số, nhóm thành 2 cặp số,
nhóm 2 số 1 căp sao cho tổng các cặp số phải tròn chục.
b) 1 + 2 + 5 + 9 + 8 =
= ( 1+ 9) + ( 2 + 8) + 5
= 10 + 10 + 5
= 25
* Biểu thức trên có 9 số, nhóm thành 4 cặp, lẻ 1 số.
Các cặp số có tổng phải tròn chục, số lẻ đó không
vào cặp nào nên ta để số đó ở cuối biểu thức và
cộng sau
Bài 3. Tính bằng cách nhanh nhất:
a) 17 + 14 + 12 + 15 – 7 – 5 – 4 – 2
b) 12 + 14 + 16 +18 – 2 – 8 – 6 – 4
c) 21 + 23 + 25 +27 + 29 – 3 – 5 – 9 – 1 – 7
Giải
a) 17 + 14 + 12 + 15 – 7 – 4 – 5 – 2
= ( 17 – 7) + ( 14 – 4) + (15 – 5) + ( 12 – 2)
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
* Số nào có chữ số hàng đợn vị giống nhau( bằng
nhau) ta nhóm thành 1 cặp để tính hiệu, sau đó
cộng các cặp lại.
* Biểu thức c, d giải tương biểu thức a, b
Bài 3. Tính bằng cách nhanh nhất :
a) 1 + 2 + 3 + 27 + 18 + 29 =
b) 3 + 4 + 5 + 6 + 16 + 14 + 17 + 13 =
Giải
a) 1 + 2 + 3 + 27 + 18 + 29 =
= ( 1 + 29) + ( 2 + 18) + ( 3 + 27)
= 30 + 20 + 30
= 80
* Biểu thức b giải tương tự biểu thức a
Bài 4. Tính bằng Cách nhanh nhất:
a) 22 + 56 + 18 + 34 – 10 – 50 – 20 – 30 =
b) 42 + 63 + 38 + 17 – 60 – 10 – 30 – 40 =
Giải
a) 22 + 56 + 18 + 34 – 10 – 50 – 20 – 30
= (22 – 20) + (56 – 50) + (18 – 10) + (34 – 30)
= 2 + 6 + 8 + 4
= (2 + 8) + (4+ 6)
= 10 + 10
= 20
* Biểu thức trên có 8 số, ta nhóm thành 4 cặp, mỗi
cặp 2 số, lấy 2 số có chữ số hàng chục giống nhau
(bằng nhau) nhóm vào 1 cặp rồi tính hiệu, sau đó
lấy kết quả các cặp cộng lại.
* Biểu thức b tương tự biểu thức a
Bài 5. Tính bằng cách nhanh nhất:
a) 98 + 87 -78 – 67 =
b) 100 – 15 – 35 =
Giải
a) 98 + 87 – 78 – 67 =
= ( 98 – 78) + (87 – 67)
= 20 + 20
= 40
b) 100 -15 – 35 =
= 100 – (15 + 35)
= 100 – 50
= 50
PHẦN III. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.Kiến thức cần ghi nhớ:
– Nắm chắc các dạng toán, vận dụng kiến thức đã
học vào giải toán.
– Đọc kĩ đề bài.
– Phân tích đề bài.
– Gạch chân các “từ khóa” để từ đó tìm ra hướng
giải bước trung gian.
II. Bài tập
DẠNG TOÁN TRONG ĐÓ
1. Bài 2.( Tr 151)
Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Hỏi tổ em
có mấy bạn nam?
Tóm tắt
Có : 9 bạn
Bạn nữ : 5 bạn
Bạn nam : … bạn?
Giải
Tổ em có số bạn nữ là:
9 – 5 = 4( bạn)
Đáp số: 4 bạn
2. Bài 4 ( Tr 162)
Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái
được 34bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu
bông hoa?
Tóm tắt
Tăt cả có : 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hoa
Lan có : … bông hoa?
Giải
Lan hái được số bông hoa là:
68 – 34 = 34(bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
* Bài tập tự làm:
Bài 1. Lớp em có 27 bạn, trong đó có 11 bạn nữ.
Hỏi lớp em có mấy bạn trai?
Bài 2. Lớp em có 38 bạn, trong đó có 20 bạn
nam. Hỏi lớp em có mấy bạn nữ?
DẠNG TOÁN TỔNG HỢP
Bài 1. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1
chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái
bát nữa?
Bài 2. Tùng có số bi là số tròn chục, số bi của
Tùng lớn hơn 40 và bé hơn 60. Tùng có số bi ít
hơn Sơn là 20 hòn bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu
hòn bi?
Bài 3. Tú có số kẹo là số liền sau của số 19. Tú
có ít hơn Hoa 5 cái kẹo. Hỏi mỗi bạn có bao
nhiêu cái kẹo ?
Bài 4. Lan và Hồng cùng đi hái hoa. Lan hái
được 18 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Hồng
7 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao
nhiêu bông hoa ?
Giải
Bài 1. 1 chục = 10
Nhà Lan có tất cả số cái bát là:
20 – 10 = 10( cái bát)
Đáp số: 10 cái bát
Bài 2. Tùng có 50 hòn bi. Vì 40 < 50 < 60 .
Vậy Tùng có 50 hòn bi
Sơn có số hòn bi là :
50 + 20 = 70( hòn bi)
Đáp số : – Tùng : 50 hòn bi
-Sơn : 70 hòn bi
Bài 3. Số liền sau của số 19 là số 20.
Vậy Tú có 20 cái kẹo.
Hoa có số cái kẹo là :
20 + 5 = 25( cái kẹo)
Đáp số : 25 cái kẹo
Bài 4. Lan hái được là :
18 – 7 = 11( bông hoa)
Hai bạn hái được số bông hoa là :
18 +11 = 29( bông hoa)
Đáp số : 29 bông hoa
* Bài tập tự làm
Bài 1. An có số bi đúng bằng số tự nhiên liền sau
số nhỏ nhất có hai chữ số. Số bi của An nhiều
hơn số bi của Minh 3 viên. Hỏi mỗi bạn có bao
nhiêu vên bi?
Bài 2. Một quyển truyện có 48 trang, Nam đã
đọc số trang bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ
số. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu trang chưa đọc?
Bài 3. Đông, Tây, Nam đi câu cá. Đông câu được
15 con cá. Đông câu được nhiều hơn Tây 5 con
cá. Tây câu được ít hơn Nam 3 con cá. Hỏi cả ba
bạn câu được bao nhiêu con cá ?
PHẦN IV. HÌNH HỌC
I. Kiến thức cần ghi nhớ:
– Biết vẽ điểm, đoạn thẳng,hình tam giác, hình
vuông, hình tứ giác………
– Nhận dạng được điểm, đoạn thẳng, và các hình
tam giác, hình vuông, hình tứ giác
– Biết cách đếm điểm, đoạn thẳng, hình tam giác,
hình vuông, hình tứ giác.
II. Bài tập:
Bài 1.
a) Vẽ 2 điểm A; B
b) Nối 2 điểm A và B
c) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
Bài 2.( Tr 172) Vẽ đoạn thẳng có MN có độ dài 10
cm
Bài 3.( Tr 146): Nối các điểm để có:
a) Một hình vuông
b) Một hìnvuông và hai hình tam giác
.. . .
.. . .
Bài 4. (Tr 125): Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn
thẳng BC dài 6 cm.Hỏi đoạn thẳng AC dài bao
nhiêu xăng ti mét?
A 3 cm B 6 cm C
? cm
Bài 5. Hình vẽ bên:
a) Có mấy điểm?
b) Có mấy đoạn thẳng?
c) Có mấy hình tam giác?
d) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 5 hình
tam giác( Minh họa các cách vẽ).
* Hướng dẫn cách làm bài:
a) Điểm chính là điểm gặp nhau của các đoạn
thẳng. Đếm điểm theo chiều kim đồng hồ.
b) Đếm đoạn thẳng theo chiều kim đồng hồ, đếm từ
ngoài vào trong, đếm đoạn đơn trước, đoạn ghép
sau ( từ bé đến lớn).
c) Đánh số thứ tự cho hình tam giác theo chiều kim
đồng hồ. Đếm hình đơn trước, hình ghép sau( từ bé
đến lớn).
d) Quan sát kĩ hình và tìm ra nhiều cách vẽ để có
hình vẽ đúng yêu cầu của bài.
Bài 1.
a) Vẽ 2 điểm A; B
A B
. .
b) Nối 2 điểm A, B
A B
. .
c) Hình vẽ trên có 1 đoạn thẳng.
Bài 2. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
*Hướng dẫn cách vẽ:
– Đánh dấu điểm M rồi dùng thước kẻ đo từ M
đến điểm N 10 cm.
Cách 1: Điểm 0 của thước kẻ phải trùng với
điểm M. 10cm trùng với điểm N.
Cách 2: Điểm M trùng với điểm nào trên thước
kẻ cũng được, sau đó đếm cho đủ 10cm.
Bài 3. Nối các điểm để:
a) Một hình vuông
b) Hai hình tam giác
. .. .
. .. .
* Hướng dẫn cách vẽ khác:
..
. .
Bài 4.
A 3 cm B 6 cm C
? cm
Giải
Đoạn thẳng AC dài là:
3 + 6 = 9( cm)
Đáp số: 9 cm
Bài 5. Hình vẽ bên:
a) Có 4 điểm
b) Có 6 đoạn thẳng 1 2
c) Có 3 hình tam giác
d) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 5 hình
tam giác ( Có 4 cách vẽ).
II. Bài tập tự làm:
Bài 1. Tính độ dài đoạn thẳng AC
A 12 cm B 24 cm C
? cm
Bài 2. Hình vẽ bên:
a) Có mấy điểm?
b) Có mấy đoạn thẳng?
c) Có mấy hình tam giác?
d) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng
để hình bên có 6 hình tam giác ?( Minh họa cách
vẽ)
Bài 3. Hình vẽ bên:
a) Có mấy điểm?
b) Có mấy đoạn thẳng?
c) Có mấy hình tam giác ?
d) Có mấy hình tứ giác?
e) Bỏ đi đoạn thẳng nào để hình vẽ bên còn lại 2
hình tam giác ?( Minh họa cách vẽ).
chục và chữ số b là chữ số hàng đơn vị chức năng. 1. Bài tập 2 ( Tr. 156 ) Tính nhẩm : 40 + 5 = 52 + 6 = 6 + 52 = 2. Bài 3 ( Tr. 174 ) Viết ( theo mẫu ) : 35 = … … + … … HD cách làm : – Chữ số 3 là chữ số hàng chục, 3 chục = 30 ; Chữsố 5 là chữ số hàng đơn vị chức năng và là 5 đơn vị chức năng. Ta có : 35 = 30 + 5. Tương tự : 45 = 40 + 579 = 70 + 999 90 + 93. Bài 4. Tìm một số ít có hai chữ số biết rằng : a ) Số đó bằng số bé nhất giống nhau cộng với 11. b ) Số đó trừ đi số lẻ bé nhất có 2 chữ số khácnhau ta được 44. Giảia ) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số 11. Vậy số đó là số 11. Ta có : 11 + 11 = 22 b ) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số 13. Ta gọi số đó là ab – 13 = 44 b – 3 = 4 b = 7 a – 1 = 4 a = 5 – Số đố là 57. Vậy 57 – 13 = 444. Bài 5. Cho các chữ số : 0, 1, 2. a ) Hãy viết toàn bộ các số có hai chữ số khác nhau. b ) Tính tổng của các số viết được ở trên. c ) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất viết được ởtrên. Giảia ) Các số có 2 chữ số đó là : 10,12, 20,21. b ) Tổng của các số trên là : 10 + 12 + 20 + 21 = 63 c ) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là : 21 – 10 = 115. Bài 6. Cho các số : 1, 2, 3. a ) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 thì số đótăng thêm bao nhiêu đơn vị chức năng ? b ) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 thì số đótăng thêm bao nhiêu đơn vị chức năng ? c ) Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 2 thì số đótăng thêm bao nhiêu đơn vị chức năng ? d ) Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số 2 thì số đótăng thêm bao nhiêu đơn vị chức năng ? e ) Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số 3 thì số đótăng thêm bao nhiêu đơn vị chức năng ? f ) Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số 3 thì số đótăng thêm bao nhiêu đơn vị chức năng ? Giảia ) Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 ta đượcsố 10. Số đó tăng thêm là : 10 – 0 = 10 ( đơn vị chức năng ) b ) Khi viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 ta vẫnđược số 1. Số đó tăng thêm là : 1 – 1 = 0 ( đơn vị chức năng ) * c, d, e, f giải tựa như a, b. 6. Bài 7. Cho các số : 10, 12, 33, 88, 87. a ) Nếu xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó giảm đibao nhiêu đơn vị chức năng ? b ) Nếu xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó giảm đibao nhiêu đơn vị chức năng ? c ) Nếu xóa đi chữ số 3 của số 33 thì số đó giảm đibao nhiêu đơn vị chức năng ? d ) Nếu xóa đi chữ số 8 của số 88 thì số đó giảm đibao nhiêu đơn vị chức năng ? e ) Nếu xóa đi chữ số 7 của số 87 thì số đó giảm đibao nhiêu đơn vị chức năng ? Giảia ) Khi xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó trở thànhsố 1. Số đó giảm đi là : 10 – 1 = 9 ( đơn vị chức năng ) b ) Khi xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó trở thànhsố 2. Số đó giảm đi là : 12 – 2 = 10 ( đơn vị chức năng ) * c, d, e giải tương tự như a, b7. Bài 8. Có tổng thể bao nhiêu số có 2 chữ số từ 12 đến 35. GiảiCác số có 2 chữ số từ 12 đến 35 có tổng thể là : 35 – 12 + 1 = 24 ( số ) * Ta lấy số cuối trừ cho số đầu rồi cộng với 1 ( sốđầu ) III. Bài tập tự làm : Bài 1. a ) Có tổng thể bao nhiêu số có 2 chữ số từ 23 đến 67. b ) Có toàn bộ bao nhiêu số có hai chữ số từ 45 đến96. Bài 2. a ) Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? b ) Có bao nhiêu số có lẻ có 1 chữ số ? c ) Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số ? d ) Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? e ) Số bé nhất có 1 chữ số là số nào ? Bài 3. a ) Có bao nhiêu số có 2 chữ số ? b ) Có bao nhiêu số có lẻ có 2 chữ số ? c ) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số ? d ) Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? e ) Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? f ) Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau ? g ) Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? h ) Có bao nhiêu số tròn chục ? Bài 4. a ) Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? b ) Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? c ) Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? d ) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là số nào ? e ) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? f ) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? g ) Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào ? h ) Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là sốnào ? i ) Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? j ) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? k ) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào ? l ) Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là sốnào ? PHẦN II. BIỂU THỨCI. Kiến thức cần ghi nhớ : – Nắm được thứ tự thực thi trong biểu thức. – Nắm được đặc thù của các biểu thức. – Tính nhanh giá trị của các biểu thức. Cần xemxét kĩ dạng, loại bài nào. + Sử dụng đặc thù giao hoán và đặc thù phối hợp. + Sử dụng thêm, bớt. + Sử dụng theo cặp số. II. Bài tậpBài 1. ( Tr 113 ) Tính : 12 + 5 – 7 = 15 – 5 + 1 = 17 – 7 = 10 10 + 1 = 11 * Thực hiện biểu thứ từ trái sang phải. Bài 2. Tính bằng cách nhanh nhất : a ) 3 + 4 + 6 + 7 = b ) 1 + 2 + 5 + 9 + 8 = c ) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 = Giảia ) 3 + 4 + 6 + 7 = = ( 3 + 7 ) + ( 4 + 6 ) = 10 + 10 = 20 * Biểu thức trên có 4 số, nhóm thành 2 cặp số, nhóm 2 số 1 căp sao cho tổng các cặp số phải tròn chục. b ) 1 + 2 + 5 + 9 + 8 = = ( 1 + 9 ) + ( 2 + 8 ) + 5 = 10 + 10 + 5 = 25 * Biểu thức trên có 9 số, nhóm thành 4 cặp, lẻ 1 số. Các cặp số có tổng phải tròn chục, số lẻ đó khôngvào cặp nào nên ta để số đó ở cuối biểu thức vàcộng sauBài 3. Tính bằng cách nhanh nhất : a ) 17 + 14 + 12 + 15 – 7 – 5 – 4 – 2 b ) 12 + 14 + 16 + 18 – 2 – 8 – 6 – 4 c ) 21 + 23 + 25 + 27 + 29 – 3 – 5 – 9 – 1 – 7G iảia ) 17 + 14 + 12 + 15 – 7 – 4 – 5 – 2 = ( 17 – 7 ) + ( 14 – 4 ) + ( 15 – 5 ) + ( 12 – 2 ) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 * Số nào có chữ số hàng đợn vị giống nhau ( bằngnhau ) ta nhóm thành 1 cặp để tính hiệu, sau đócộng các cặp lại. * Biểu thức c, d giải tương biểu thức a, bBài 3. Tính bằng cách nhanh nhất : a ) 1 + 2 + 3 + 27 + 18 + 29 = b ) 3 + 4 + 5 + 6 + 16 + 14 + 17 + 13 = Giảia ) 1 + 2 + 3 + 27 + 18 + 29 = = ( 1 + 29 ) + ( 2 + 18 ) + ( 3 + 27 ) = 30 + 20 + 30 = 80 * Biểu thức b giải tựa như biểu thức aBài 4. Tính bằng Cách nhanh nhất : a ) 22 + 56 + 18 + 34 – 10 – 50 – 20 – 30 = b ) 42 + 63 + 38 + 17 – 60 – 10 – 30 – 40 = Giảia ) 22 + 56 + 18 + 34 – 10 – 50 – 20 – 30 = ( 22 – 20 ) + ( 56 – 50 ) + ( 18 – 10 ) + ( 34 – 30 ) = 2 + 6 + 8 + 4 = ( 2 + 8 ) + ( 4 + 6 ) = 10 + 10 = 20 * Biểu thức trên có 8 số, ta nhóm thành 4 cặp, mỗicặp 2 số, lấy 2 số có chữ số hàng chục giống nhau ( bằng nhau ) nhóm vào 1 cặp rồi tính hiệu, sau đólấy tác dụng các cặp cộng lại. * Biểu thức b tựa như biểu thức aBài 5. Tính bằng cách nhanh nhất : a ) 98 + 87 – 78 – 67 = b ) 100 – 15 – 35 = Giảia ) 98 + 87 – 78 – 67 = = ( 98 – 78 ) + ( 87 – 67 ) = 20 + 20 = 40 b ) 100 – 15 – 35 = = 100 – ( 15 + 35 ) = 100 – 50 = 50PH ẦN III. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂNI.Kiến thức cần ghi nhớ : – Nắm chắc các dạng toán, vận dụng kỹ năng và kiến thức đãhọc vào giải toán. – Đọc kĩ đề bài. – Phân tích đề bài. – Gạch chân các “ từ khóa ” để từ đó tìm ra hướnggiải bước trung gian. II. Bài tậpDẠNG TOÁN TRONG ĐÓ1. Bài 2. ( Tr 151 ) Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Hỏi tổ emcó mấy bạn nam ? Tóm tắtCó : 9 bạnBạn nữ : 5 bạnBạn nam : … bạn ? GiảiTổ em có số bạn nữ là : 9 – 5 = 4 ( bạn ) Đáp số : 4 bạn2. Bài 4 ( Tr 162 ) Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà háiđược 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêubông hoa ? Tóm tắtTăt cả có : 68 bông hoaHà có : 34 bông hoaLan có : … bông hoa ? GiảiLan hái được số bông hoa là : 68 – 34 = 34 ( bông hoa ) Đáp số : 34 bông hoa * Bài tập tự làm : Bài 1. Lớp em có 27 bạn, trong đó có 11 bạn nữ. Hỏi lớp em có mấy bạn trai ? Bài 2. Lớp em có 38 bạn, trong đó có 20 bạnnam. Hỏi lớp em có mấy bạn nữ ? DẠNG TOÁN TỔNG HỢPBài 1. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tổng thể bao nhiêu cáibát nữa ? Bài 2. Tùng có số bi là số tròn chục, số bi củaTùng lớn hơn 40 và bé hơn 60. Tùng có số bi íthơn Sơn là 20 hòn bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêuhòn bi ? Bài 3. Tú có số kẹo là số liền sau của số 19. Túcó ít hơn Hoa 5 cái kẹo. Hỏi mỗi bạn có baonhiêu cái kẹo ? Bài 4. Lan và Hồng cùng đi hái hoa. Lan háiđược 18 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Hồng7 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tổng thể baonhiêu bông hoa ? GiảiBài 1. 1 chục = 10N hà Lan có tổng thể số cái bát là : 20 – 10 = 10 ( cái bát ) Đáp số : 10 cái bátBài 2. Tùng có 50 hòn bi. Vì 40 < 50 < 60. Vậy Tùng có 50 hòn biSơn có số hòn bi là : 50 + 20 = 70 ( hòn bi ) Đáp số : - Tùng : 50 hòn bi-Sơn : 70 hòn biBài 3. Số liền sau của số 19 là số 20. Vậy Tú có 20 cái kẹo. Hoa có số cái kẹo là : 20 + 5 = 25 ( cái kẹo ) Đáp số : 25 cái kẹoBài 4. Lan hái được là : 18 - 7 = 11 ( bông hoa ) Hai bạn hái được số bông hoa là : 18 + 11 = 29 ( bông hoa ) Đáp số : 29 bông hoa * Bài tập tự làmBài 1. An có số bi đúng bằng số tự nhiên liền sausố nhỏ nhất có hai chữ số. Số bi của An nhiềuhơn số bi của Minh 3 viên. Hỏi mỗi bạn có baonhiêu vên bi ? Bài 2. Một quyển truyện có 48 trang, Nam đãđọc số trang bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữsố. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu trang chưa đọc ? Bài 3. Đông, Tây, Nam đi câu cá. Đông câu được15 con cá. Đông câu được nhiều hơn Tây 5 concá. Tây câu được ít hơn Nam 3 con cá. Hỏi cả babạn câu được bao nhiêu con cá ? PHẦN IV. HÌNH HỌCI. Kiến thức cần ghi nhớ : - Biết vẽ điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hìnhvuông, hình tứ giác … … … - Nhận dạng được điểm, đoạn thẳng, và các hìnhtam giác, hình vuông vắn, hình tứ giác - Biết cách đếm điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông vắn, hình tứ giác. II. Bài tập : Bài 1. a ) Vẽ 2 điểm A ; Bb ) Nối 2 điểm A và Bc ) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng ? Bài 2. ( Tr 172 ) Vẽ đoạn thẳng có MN có độ dài 10 cmBài 3. ( Tr 146 ) : Nối các điểm để có : a ) Một hình vuôngb ) Một hìnvuông và hai hình tam giác. .. ... .. Bài 4. ( Tr 125 ) : Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạnthẳng BC dài 6 cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài baonhiêu xăng ti mét ? A 3 cm B 6 cm C ? cmBài 5. Hình vẽ bên : a ) Có mấy điểm ? b ) Có mấy đoạn thẳng ? c ) Có mấy hình tam giác ? d ) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 5 hìnhtam giác ( Minh họa các cách vẽ ). * Hướng dẫn cách làm bài : a ) Điểm chính là điểm gặp nhau của các đoạnthẳng. Đếm điểm theo chiều kim đồng hồ đeo tay. b ) Đếm đoạn thẳng theo chiều kim đồng hồ đeo tay, đếm từngoài vào trong, đếm đoạn đơn trước, đoạn ghépsau ( từ bé đến lớn ). c ) Đánh số thứ tự cho hình tam giác theo chiều kimđồng hồ. Đếm hình đơn trước, hình ghép sau ( từ béđến lớn ). d ) Quan sát kĩ hình và tìm ra nhiều cách vẽ để cóhình vẽ đúng nhu yếu của bài. Bài 1. a ) Vẽ 2 điểm A ; BA B.. b ) Nối 2 điểm A, BA B.. c ) Hình vẽ trên có 1 đoạn thẳng. Bài 2. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm. * Hướng dẫn cách vẽ : - Đánh dấu điểm M rồi dùng thước kẻ đo từ Mđến điểm N 10 cm. Cách 1 : Điểm 0 của thước kẻ phải trùng vớiđiểm M. 10 cm trùng với điểm N.Cách 2 : Điểm M trùng với điểm nào trên thướckẻ cũng được, sau đó đếm cho đủ 10 cm. Bài 3. Nối các điểm để : a ) Một hình vuôngb ) Hai hình tam giác. .. ... .. * Hướng dẫn cách vẽ khác :. ... Bài 4. A 3 cm B 6 cm C ? cmGiảiĐoạn thẳng AC dài là : 3 + 6 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cmBài 5. Hình vẽ bên : a ) Có 4 điểmb ) Có 6 đoạn thẳng 1 2 c ) Có 3 hình tam giácd ) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 5 hìnhtam giác ( Có 4 cách vẽ ). II. Bài tập tự làm : Bài 1. Tính độ dài đoạn thẳng ACA 12 cm B 24 cm C ? cmBài 2. Hình vẽ bên : a ) Có mấy điểm ? b ) Có mấy đoạn thẳng ? c ) Có mấy hình tam giác ? d ) Vẽ thêm 1 đoạn thẳngđể hình bên có 6 hình tam giác ? ( Minh họa cáchvẽ ) Bài 3. Hình vẽ bên : a ) Có mấy điểm ? b ) Có mấy đoạn thẳng ? c ) Có mấy hình tam giác ? d ) Có mấy hình tứ giác ? e ) Bỏ đi đoạn thẳng nào để hình vẽ bên còn lại 2 hình tam giác ? ( Minh họa cách vẽ ) .
Source: https://vietsofa.vn
Category : Góc học tập
+ There are no comments
Add yours