Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 cả năm chi tiết | Tóm tắt kiến thức Hóa học 11

Estimated read time 12 min read

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 cả năm chi tiết

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 cả năm chi tiết

Với mục tiêu giúp học viên thuận tiện hơn trong việc nhớ kiến thức và kỹ năng và công thức môn Hóa học lớp 11 để hoàn toàn có thể giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Hóa học, VietJack biên soạn bản Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 cả năm cụ thể. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay kiến thức và kỹ năng và công thức giúp bạn học tốt môn Hóa học lớp 11 .
Tải xuống

Tài liệu tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 gồm 9 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

    – Chương 1: Sự điện li

    – Chương 2: Nitơ, Photpho

    – Chương 3: Cacbon, Silic

    – Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ

    – Chương 5: Hidrocacbon no

    – Chương 6: Hidrocacbon không no

    – Chương 7: Hidrocacbon thơm, Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên

    – Chương 8: Dẫn xuất Halogen, Ancol, Phenol

    – Chương 9: Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic
Hi vọng với bài tóm tắt công thức Hóa học 11 này, học viên sẽ thuận tiện nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Hóa học lớp 11. Mời các bạn đón xem :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 cả năm

1. Độ điện li (Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 1)

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 1
Trong đó :
n là số phân tử phân li ra ion ; no là tổng số phân tử hòa tan .
2. Hằng số phân li axit (Ka)

Xét ví dụ: CH3COOH Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 1CH3COO- + H+

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 1

3. Hằng số phân li bazơ

Xét ví dụ: NH3 + H2O Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 1NH4+ + OH-

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 1

4. Tích số ion của nước

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 1

5. Tính pH
Quy ước : [ H + ] = 1,0. 10 – pH M. Nếu [ H + ] = 10 – aM thì pH = a .
Công thức : pH = – log [ H + ]
Hoặc pH = 14 + log [ OH – ] .
6. Quan hệ giữa pH và môi trường

pH = 7: Môi trường trung tính;
pH < 7 : Môi trường axit ; pH > 7 : Môi trường bazơ .
1. Tính số mol HNO3 cần dùng để hòa tan hỗn hợp các kim loại:   
nHNO3 = 4 nNO + 2 nNO2 + 10 nN2O + 12 nN2 + 10 nNH4NO3
Lưu ý:     
+ ) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0 .
+ ) Giá trị nHNO3 không nhờ vào vào số sắt kẽm kim loại trong hỗn hợp .
+ ) Công thức này chỉ dùng khi cho hỗn hợp sắt kẽm kim loại công dụng với HNO3 .
+ ) Chú ý khi công dụng với Fe3 + vì Fe khử Fe3 + về Fe2 + nên số mol HNO3 đã dùng để hòa tan hỗn hợp sắt kẽm kim loại nhỏ hơn so với tính theo công thức trên. Vì thế phải nói rõ HNO3 dư bao nhiêu % .
2. Tính khối lượng muối nitrat kim loại thu được khi cho hỗn hợp các kim loại tác dụng HNO3 (không có sự tạo thành NH4NO3):
mmuối = mKL + 62. ( 3 nNO + nNO2 + 8 nN2O + 10 nN2 )
Lưu ý:        
+ ) Không tạo ra khí nào thì số mol khí đó bằng 0 .
+ ) Nếu có sự tạo thành NH4NO3 thì cộng thêm vào mNH4NO3 có trong dd sau phản ứng .
3.  Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:
Nếu thực thi tổng hợp NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 thì hiệu suất tổng hợp là :
H% = 2 – 2.Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 2
Với X là hỗn hợp khởi đầu và Y là hỗn hợp sau .
4. Bài toán cho P2O5 hoặc H3PO4 vào dung dịch kiềm

Đặt T =Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 2       
Nếu :
T ≤ 1 : Tạo muối H2PO4 –
T = 2 : Tạo muối HPO4 –
T ≥ 3 : Tạo muối PO43 –
1 < T < 2 : Tạo hai muối H2PO4 - và HPO42 - 2 < T < 3 : Tạo hai muối HPO42 - và PO43 - Bài toán dẫn khí CO2 vào dung dịch kiềm 

Đặt T =Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 3       
+ T ≥ 2 : chỉ tạo muối trung hòa ;
+ T ≤ 1 : chỉ tạo muối axit ;
+ 1 < T < 2 : thu được cả muối trung hòa và muối axit . Chú ý: 
mbình tăng = mchất hấp thụ
Nếu sau phản ứng có kết tủa :
mdd tăng = mchất hấp thụ – mkết tủa
mdd giảm = mkết tủa – mchất hấp thụ
1. Tính độ bất bão hòa (k)
Xét hợp chất : CxHyOzNtXv ( với X là các nguyên tố nhóm halogen )
Độ bất bão hòa Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 4 

2. Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất

Xét hợp chất: CxHyOzNt (a gam)

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 4
Trong đó :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 4

3. Lập công thức phân tử của hợp chất hữu cơ 

Giả sử hợp chất hữu cơ có dạng : CxHyOz
a/ Dựa vào thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố:
CxHyOz → xC + yH + zO
M ( g ) 12 x y 16 z
100 % % C % H % O
Ta có tỉ lệ :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 4

b/ Thông qua công thức đơn gián nhất (CTĐGN)
Từ CTĐGN ta có CTPT là ( CTĐGN ) n .
Để xác lập giá trị n ta dựa vào khối lượng mol phân tử M .
c/ Tính trực tiếp theo khối lượng sản phẩm cháy:
Ta có phản ứng cháy :
CxHyOz +Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 4O2Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 4 xCO2 + H2O
( A )
Ta có :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 4
Và : 12 x + y + 16 z = MA
Giải hệ trên ta được các giá trị x, y, z .
CHƯƠNG V: HIĐROCACBON NO

1. Công thức tổng quát của ankan: CnH2n + 2 (n ≥ 1)

2. Công thức tổng quát của xicloankan: CnH2n (n ≥ 3)

3. Tính số đồng phân ankan: 2n – 4 + 1 (điều kiện: 3 < n < 7). 4. Công thức liên quan đến phản ứng đốt cháy ankan:

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

Số mol ankan:Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

Số cacbon trong ankan: Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

5. Công thức liên quan đến phản ứng cracking (hoặc tách hiđro)

Xét phản ứng tổng quát: Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

Hoặc Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6
→ Từ ankan bắt đầu, sau phản ứng hoàn toàn có thể thu nhiều chất mẫu sản phẩm .
Bảo toàn khối lượng : mtrước = msau
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

CHƯƠNG VI: HIĐROCACBON KHÔNG NO

1. Công thức tổng quát của anken: CnH2n (n ≥ 2)

2. Công thức tổng quát của ankađien: CnH2n -2 (n ≥ 3)

3. Công thức tổng quát của ankin: CnH2n – 2 (n ≥ 2)

4. Công thức liên quan đến phản ứng đốt cháy ankađien hoặc ankin:

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

Số mol ankin hoặc ankađien: Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

Số cacbon trong ankin hoặc ankađien: Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 5, 6

CHƯƠNG VII: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON.

1. Dãy đồng đẳng benzen: CnH2n-6 (n ≥ 6)

2. Số đồng phân đồng đẳng benzen: (n – 6)2 (điều kiện: 7 ≤ n ≤ 9)

CHƯƠNG VIII: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL

1. Công thức ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n +1OH (hoặc CnH2n+2O) (điều kiện: n ≥ 1).

2. Công thức tổng quát của ancol đa chức: 

  • CxHyOz (điều kiện: x, y, z thuộc N*; y chẵn; 4 ≤ y ≤ 2x + 2; z ≤ x): thường dùng khi viết phản ứng cháy.
  • CxHy(OH)z hay R(OH)z: thường dùng khi viết phản ứng xảy ra ở nhóm – OH.
  • CnH2n +2 – 2k – z (OH)z ( với k = số liên kết pi + vòng; z ≤ n).

3. Tính số đồng phân ancol đơn chức no:

Số đồng phân ancol CnH2n+2O = 2n-2 (điều kiện: 1 < n < 6) 4Tính số C của ancol no dựa vào phản ứng cháy:

Số C của ancol no =  Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 7, 8, 9

5. Tính số đồng phân ete no, đơn chức hở CnH2n+2O (n ≥ 2)

Số đồng phân = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 7, 8, 9

6. Số ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức:

Số ete =Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 7, 8, 9

CHƯƠNG IX: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

1. Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, hở: CxH2x +1CHO (x ≥ 0) hoặc CnH2nO (n ≥ 1).

2. Công thức tổng quát của xeton no, đơn chức, hở: CnH2nO (n ≥ 3)

3. Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở: CxH2x+1COOH (x ≥ 0) hoặc CnH2nO2 (n ≥ 1).

4. Tính số đồng phân anđehit đơn chức no:   
Số đồng phân anđehit CnH2nO = 2 n – 3 ( điều kiện kèm theo : 2 < n < 7 ) 5Tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no: 
Số đồng phân axit CnH2nO2 = 2 n – 3 ( điều kiện kèm theo : 2 < n < 7 ) 8Tính số đồng phân este đơn chức no:         
Số đồng phân este CnH2nO2 = 2 n – 2 ( điều kiện kèm theo : 1 < n < 5 ) 9Tính số đồng phân xeton đơn chức no:

Số đồng phân xeton CnH2nO = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 11 Chương 7, 8, 9 (điều kiện: 2 < n < 7) Tải xuống
Xem thêm các bài tóm tắt công thức Hóa học của các lớp hay, cụ thể khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours