Dạng bài tập TOÁN 6 về TÍNH NHANH – TÍNH CÁCH HỢP LÝ

Estimated read time 5 min read
Chia sẻ nếu thấy hay :Sau đây là các bài tập TOÁN về TÍNH NHANH – TÍNH MỘT CÁCH HỢP LÝ dành cho học sinh lớp 6. Trước khi làm bài tập, nên xem lại lý thuyết trong các bài liên quan:

Các dạng bài tập thường gặp:

Dạng 1: Đổi chỗ và nhóm các số để khi cộng (hoặc nhân) thì được số tròn chục, tròn trăm, …

✨ Nhờ tính chất giao hoán và kết hợp, nên trong một tổng (hoặc một tích), ta được quyền đổi chỗ các số hạng (hoặc thừa số) và tính riêng từng nhóm để được các giá trị tròn chục, tròn trăm, …

Bài tập 1.1: Tính một cách hợp lý:

a) 4 + 2 021 + 6;

b) 86 + 8 + 14 + 12 + 1 880;

c) 25. 2 022. 4;

d) 5. 4. 27. 25. 2.

Bài tập 1.2: Tính nhanh tổng sau:

a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9;

b) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19.

Bài tập 1.3: Tính một cách hợp lý:

a) 42 + 44 + 46 + 48 + 50;

b) 2 . 3 . 5 + 25 . 8 . 4 + 70 + 4 . 2 . 25.

Dạng 2: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (hoặc phép trừ)

✨ Tính chất PHÂN PHỐI của phép nhân so với phép cộng ( hoặc phép trừ ) :
a ( b + c ) = ab + ac ;
a ( b – c ) = ab – ac .
Bài tập 2.1: Tính nhanh:

a) 8. 111 + 8 . 14;

b) 28. 64 + 28 . 36;

c) 2 021. 194 – 2 021 . 94;

d) 25. 36 – 25 . 32.

Bài tập 2.2: Tính một cách hợp lý:

a) 58. 75 + 58 . 50 – 58 . 25;

b) 57. 64 – 57 . 3 + 39 . 57;

c) 136. 23 + 17 . 136 – 136 . 40;

d) 66. 25 + 15 . 66 + 66 . 14 + 46 . 66;

Bài tập 2.3: Tính nhanh:

a) 37. 30 + 8 . 60 + 37 . 70 + 8 . 40;

b) 5. 205 + 3 . 105 – 80 . 5 + 20 . 3.

c) 3. (5 + 6) + 5 . 7 – 6 . 3;

Dạng 3: Thêm hoặc bớt

✨ Trong một tổng: Nếu thêm ở số hạng này và bớt ở số hạng kia với cùng số thì tổng không đổi:

a + b = (a + c) + (b  c).

Bài tập 3.1: Tính nhẩm:

a) 99 + 48;

b) 999 + 123;

c) 35 + 98;

d) 46 + 29.

Bài tập 3.2: Tính nhẩm:

a) 1 998 + 23;

b) 197 + 2 135.

✨ Trong một hiệu: Nếu thêm (hoặc bớt) cùng một số vào số bị trừ và số trừ thì hiệu không đổi:

a – b = (a + c)  (b + c);

a – b = (a  c)  (b  c).

Bài tập 3.3: Tính nhẩm:

a) 316 – 97;

b) 321 – 96;

c) 2 021 – 721.

✨ Trong một tích: Nếu nhân thừa số này và chia thừa số kia với cùng một số thì tích không đổi:

ab = (a . c) . (b : c).

Bài tập 3.4: Tính nhẩm:

a) 25. 12;

b) 5. 2 022;

c) 125. 24;

d) 3. 16. 125.

✨ Trong một thương: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia cho cùng một số thì thương không đổi:

a : b = (a . c) : (b . c);

a : b = (a : c) : (b : c).

Bài tập 3.5: Tính nhẩm:

a) 1 200 : 50;

b) 1 400 : 25;

c) 9 000 : 60;

d) 7 200 : 45.

Dạng 4: Nâng cao – Phối hợp các dạng trên

Bài tập 4.1: Tính nhanh:

a) 1 998 + 1 004 + 98 + 10;

b) 7. 12. 25 + 3 . 16 . 125 + 8 . 25.

Bài tập 4.2: Tính nhanh:

a) 4. 22. 87 + 11 . 8 . 36 – 2 . 44 . 23;

b) 35. 12 + 65 . 13;

Bài tập 4.3: Tính nhanh:

a) 19. 64 + 76 . 34;

b) 136. 68 + 16 . 272.

Đáp án các bài tập:

Dạng 1:

Bài tập 1.1:

a) 4 + 2 021 + 6 = (4 + 6) + 2 021 = 10 + 2 021 = 2 031.

b) 86 + 8 + 14 + 12 + 1 880

= (86 + 14) + (8 + 12) + 1 880

= 100 + 20 + 1 880

= 100 + (20 + 1 880)

= 100 + 1 900
= 2 000 .
c) 25. 2 022. 4 = (25 . 4) . 2 022 = 100 . 2 022 = 202 200.

d) 5 . 4 . 27 . 25 . 2 = (5 . 2) . (4 . 25) . 27 = 10 . 100 . 27 = 1 000 . 27 = 27 000.

Bài tập 1.2:

a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 4 . 10 + 5
= 40 + 5
= 45 .
b) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19

= (11 + 19) + (12 + 18) + (13 + 17) + (14 + 16) + 15
= 30 + 30 + 30 + 30 + 15
= 4 . 30 + 15
= 120 + 15
= 135 .
Bài tập 1.3: Tính một cách hợp lý:

a) 42 + 44 + 46 + 48 + 50

= (42 + 48) + (44 + 46) + 50
= 90 + 90 + 50
= 2 . 90 + 50
= 180 + 50
= 230
b) 2. 3. 5 + 25 . 8 . 4 + 70 + 4 . 2 . 25

= 2. 5. 3 + 25 . 4 . 8 + 70 + 4 . 25 . 2

= 10. 3 + 100 . 8 + 70 + 100 . 2
= 30 + 800 + 70 + 200
= 30 + 70 + 800 + 200
= 100 + 1 000
= 1 100 .

Dạng 2:

Bài tập 2.1:

a) 8 . 111 + 8 . 14 = 8 . (111 + 14) = 8 . 125 = 1 000.

b) 28. 64 + 28 . 36 = 28 . (64 + 36) = 28 . 100 = 2 800.

c) 2 021 . 194  2 021 . 94 = 2 021 . (194  94) = 2 021 . 100 = 202 100.

d) 25 . 36 – 25 . 32 = 25 . (36  32) = 25 . 4 = 100.

Bài tập 2.2:

a) 58 . 75 + 58 . 50 – 58 . 25

= 58 . (75 + 50  25)

= 58 . [(75  25) + 50]

= 58 . [50 + 50]
= 58. 100
= 5 800
b) 57 . 64 – 5 . 3 + 39 . 57

= 57 . (64  3 + 39)

= 57 . (61 + 39)
= 57. 100
= 5 700 .
c) 136. 23 + 17 . 136 – 136 . 40

= 136 . (23 + 17  40)

= 136 . (40  40)
= 136. 0
= 0
d) 66. 25 + 15 . 66 + 66 . 14 + 46 . 66

= 66 . (25 + 15 + 14 + 46)
= 66. 100
= 6 600 .

Bài tập 2.3:

a) 37. 30 + 8 . 60 + 37 . 70 + 8 . 40

= (37 . 30 + 37 . 70) + (8 . 60 + 8 . 40)

= 37. (30 + 70) + 8 . (60 + 40)

= 37. 100 + 8 . 100
= 100. ( 37 + 8 )
= 100. 45
= 4 500 .
b) 5. 205 + 3 . 105 – 80 . 5 + 20 . 3

= 5. 205 – 80 . 5 + 3 . 105 + 20 . 3

= 5. (205 – 80) + 3 . (105 + 20)

= 5. 125 + 3 . 125
= 125. ( 5 + 3 )
= 125. 8
= 1 000 .
c) 3. (5 + 6) + 5 . 7 – 6 . 3

= 3. 5 + 3 . 6 + 5 . 7 – 6 . 3

= (3. 5 + 5 . 7) + (3 . 6  6 . 3)

= 5. (3 + 7) + 3 . (6  6)
= 5. 10 + 0
= 50

Dạng 3:

Bài tập 3.1:

a) 99 + 48 = (99 + 1) + (48  1) = 100 + 47 = 147.

b) 999 + 123 = (999 + 1) + (123  1) = 1 000 + 122 = 1 122.

c) 35 + 98 = (35  2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133.

d) 46 + 29 = (46  1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75.

Bài tập 3.2:

a) 1 998 + 23 = (1 998 + 2) + (23  2) = 2 000 + 21 = 2 021.

b) 197 + 2 135 = (197 + 3) + (2 135  3) = 200 + 2 132 = 2 332.

Bài tập 3.3:

a) 316 – 97 = (316 + 3)  (97 + 3) = 319  100 = 219.

b) 321 – 96 = (321 + 4)  (96 + 4) = 325  100 = 225.

c) 2 021 – 721 = (2 021  21)  (721  21) = 2 000  700 = 1 300.

Bài tập 3.4:

a) 25. 12 = (25 . 4) . (12 : 4) = 100 . 3 = 300.

Cách khác: 25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 . 4) . 3 = 100 . 3 = 300.

b) 5. 2 022 = (5 . 2) . (2 022 : 2) = 10 . 1 011 = 10 110.

Cách khác: 5 . 2 022 = 5 . (2 . 1 011) = (5 . 2) . 1 011 = 10 . 1 011 = 10 110.

c) 125. 24 = (125 . 8) . (24 : 8) = 1 000 . 3 = 3 000.

Cách khác: 125 . 24 = 125 . (8 . 3) = (125 . 8) . 3 = 1 000 . 3 = 3 000.

d) 3. 16. 125 = 3 . (2 . 8) . 125 = (3 . 2) . (8 . 125) = 6 . 1 000 = 6 000.

Bài tập 3.5:

a) 1 200 : 50 = (1 200 . 2) : (50 . 2) = 2 400 : 100 = 24.

b) 1 400 : 25 = (1 400 . 4) : (25 . 4) = 5 600 : 100 = 56.

c) 9 000 : 60 = (9 000 : 30) : (60 : 30) = 300 : 2 = 150

d) 7 200 : 45 = (7 200 : 9) : (45 : 9) = 800 : 5 = (800 . 2) : (5 . 2) = 1 600 : 10 = 160.

Dạng 4: Nâng cao

Bài tập 4.1:

a) 1 998 + 1 004 + 98 + 10

= (1 998 + 2) + (1 004  4) + (98 + 2) + 10

= 2 000 + 1 000 + 100 + 10

= 3 110.

b) 7 . 12 . 25 + 3 . 16 . 125 + 8 . 25

= 7 . (3 . 4) . 25 + 3 . (2 . 8) . 125 + (2 . 4) . 25

= (7 . 3) . (4 . 25) + (3 . 2) . (8 . 125) + 2 . (4 . 25)

= 21. 100 + 6 . 1 000 + 2 . 100

= 21. 100 + 2 . 100 + 6 . 1 000

= 100. (21 + 2) + 6 000

= 100. 23 + 6 000

= 2 300 + 6 000
= 8 300 .
Bài tập 4.2:

a) 4. 22. 87 + 11 . 8 . 36 – 2 . 44 . 23

= 88. 87 + 88 . 36 – 88 . 23

= 88 . (87 + 36  23)
= 88. 100
= 8 800 .
b) 35. 12 + 65 . 13

= 35. 12 + 65 . (12 + 1)

= 35. 12 + 65 . 12 + 65

= 12 . (35 + 65) + 65
= 12. 100 + 65
= 1 200 + 65
= 1 265 .
Bài tập 4.3:

a) 19. 64 + 76 . 34

= 19. 4. 16 + 76 . 34

= 76. 16 + 76 . 34
= 76. ( 16 + 34 )
= 76. 50
= 38. 2. 50
= 38. 100
= 3 800
b) 136. 68 + 16 . 272

= 136. 68 + 16 . 2 . 136

= 136. 68 + 32 . 136

= 136. (68 + 32)

= 136. 100
= 13 600
Chia sẻ nếu thấy hay :

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours