Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải – Hóa học lớp 9

Estimated read time 8 min read

Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải

Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải

Với Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải môn Hóa học lớp 9 sẽ giúp học viên nắm vững triết lý, biết chiêu thức giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu suất cao để đạt hiệu quả cao trong các bài thi môn Hóa học 9 .
Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải

I. Lý thuyết và phương pháp giải
Dạng bài này gồm một chuỗi các phản ứng hóa học nên nhu yếu học viên phải nắm chắc sơ đồ, cũng như mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ, đơn cử :
a / Sơ đồ các loại hợp chất vô cơ :
chương 1 các loại hợp chất vô cơ
b / Sơ đồ mối liên hệ giữa các chất vô cơ :
chương 1 các loại hợp chất vô cơ
Các bước hoàn thành xong chuỗi phản ứng :
– Bước 1 : Xác định đúng chuẩn các chất trong chuỗi ( nếu chuỗi phản ứng hóa học ẩn chất ) .
– Bước 2 : Viết phương trình phản ứng hóa học .
II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn ( OH ) 2 → ZnO
Hướng dẫn giải:

1) 2SO2 + O2chương 1 các loại hợp chất vô cơ2SO3
2 ) SO3 + H2O → H2SO4
3 ) H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
4 ) ZnSO4 dư + 2N aOH → Zn ( OH ) 2 ↓ + Na2SO4
5) Zn(OH)2chương 1 các loại hợp chất vô cơZnO + H2O

Ví dụ 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và viết phương trình phản ứng hóa học:

Ca chương 1 các loại hợp chất vô cơA chương 1 các loại hợp chất vô cơBchương 1 các loại hợp chất vô cơC

Hướng dẫn giải:
Các chất A, B, C lần lượt là :
Cachương 1 các loại hợp chất vô cơCaOchương 1 các loại hợp chất vô cơCa(OH)2 chương 1 các loại hợp chất vô cơCaCO3
Các phương trình phản ứng hóa học :
(1)      2Ca + O2chương 1 các loại hợp chất vô cơ 2CaO
( 2 ) CaO + H2O → Ca ( OH ) 2
( 3 ) Ca ( OH ) 2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O
Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: 

chương 1 các loại hợp chất vô cơ
Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên .
Hướng dẫn giải:
( 1 ) Fe2 ( SO4 ) 3 + 3B aCl2 → 3B aSO4 ↓ + 2F eCl3
( 2 ) FeCl3 + 3N aOH → Fe ( OH ) 3 ↓ + 3N aCl
( 3 ) Fe2 ( SO4 ) 3 + 6N aOH → 2F e ( OH ) 3 ↓ + 3N a2SO4
( 4 ) 2F e ( OH ) 3 + 3H2 SO4 → Fe2 ( SO4 ) 3 + 6H2 O
(5) 2Fe(OH)3chương 1 các loại hợp chất vô cơ Fe2O3 + 3H2O
( 6 ) Fe2O3 + 3H2 SO4 → Fe2 ( SO4 ) 3 + 3H2 O
Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
Hướng dẫn giải:

1) 4Na + O2chương 1 các loại hợp chất vô cơ 2Na2O
2 ) Na2O + H2O → 2N aOH
3 ) 2N aOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
4 ) Na2CO3 + 2HC l → 2N aCl + CO2 + H2O
5) 2NaCl + H2O chương 1 các loại hợp chất vô cơ2NaOH + H2 + Cl2
6 ) NaOH + CO2 → NaHCO3
Bài 3: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau:
MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg ( OH ) 2 → MgO → MgSO4 .
Hướng dẫn giải:
( 1 ) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O
( 2 ) MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4 ↓
( 3 ) MgCl2 + 2N aOH → Mg ( OH ) 2 ↓ + 2N aCl
(4) Mg(OH)2chương 1 các loại hợp chất vô cơ MgO + H2O
( 5 ) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Bài 4: 
Cu CuO
        chương 1 các loại hợp chất vô cơ                    chương 1 các loại hợp chất vô cơ       
Cu ( NO3 ) 2
        chương 1 các loại hợp chất vô cơ                 chương 1 các loại hợp chất vô cơ
CuO Cu ( OH ) 2
Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên .
Hướng dẫn giải:
( 1 ) Cu + 4HNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2NO2 + 2H2 O
( 2 ) CuO + 2HNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + H2O
(3) 2Cu(NO3)2chương 1 các loại hợp chất vô cơ 2CuO + 4NO2 + O2
( 4 ) Cu ( NO3 ) 2 + 2N aOH → Cu ( OH ) 2 + 2N aNO3
Bài 5: 

FeS2 + O2chương 1 các loại hợp chất vô cơ A + B

A  + O2chương 1 các loại hợp chất vô cơ C
C + D → Axit E
E + Cu → F + A + D
A + D → Axit G
Xác định A, B, C, D, E, F, G và triển khai xong các phương trình phản ứng hóa học trên .
Hướng dẫn giải:

(1) 4FeS2 + 11O2 chương 1 các loại hợp chất vô cơ 8SO2 + 2Fe2O3

(2) 2SO2 + O2chương 1 các loại hợp chất vô cơ2SO3

( 3 ) SO3 + H2O → H2SO4
( 4 ) 2H2 SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2 O
( 5 ) SO2 + H2O → H2SO3
A : SO2
B : Fe2O3
C : SO3
D : H2O
E : H2SO4
F : CuSO4
G : H2SO3
Bài 6: 
? + ? → CaCO3 ↓ + ?
Al2O3 + H2SO4 → ? + ?
NaCl + ? → ? + ? + NaOH
KHCO3 + Ca ( OH ) 2 → ? + ? + ?
Hướng dẫn giải:
( 1 ) Na2CO3 + Ca ( OH ) 2 → CaCO3 ↓ + 2N aOH
( 2 ) Al2O3 + 3H2 SO4 → Al2 ( SO4 ) 3 + 3H2 O
(3) 2NaCl + 2H2O chương 1 các loại hợp chất vô cơ 2NaOH + H2 + Cl2
( 4 ) 2KHCO3 + Ca ( OH ) 2 → CaCO3 ↓ + K2CO3 + 2H2 O
Bài 7: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau:
Al → Al2O3 → NaAlO2 → Al ( OH ) 3 → Al2 ( SO4 ) 3 → AlCl3 → Al ( NO3 ) 3
Hướng dẫn giải:

1) 4Al + 3O2chương 1 các loại hợp chất vô cơ 2Al2O3
2 ) Al2O3 + 2N aOH → 2N aAlO2 + H2O
3 ) 2N aAlO2 + CO2 + 3H2 O → Na2CO3 + 2A l ( OH ) 3 ↓
4 ) 2A l ( OH ) 3 + 3H2 SO4 → Al2 ( SO4 ) 3 + 6H2 O
5 ) Al2 ( SO4 ) 3 + 3B aCl2 → 2A lCl3 + 3B aSO4 ↓
6 ) AlCl3 + 3A gNO3 → Al ( NO3 ) 3 + 3A gCl ↓
Bài 8: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

MnO2chương 1 các loại hợp chất vô cơCl2chương 1 các loại hợp chất vô cơ HCl chương 1 các loại hợp chất vô cơ X chương 1 các loại hợp chất vô cơFeCl2 + FeCl3

Hướng dẫn giải:

1) MnO2 + 4HCl chương 1 các loại hợp chất vô cơ MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(2) Cl2 + H2 chương 1 các loại hợp chất vô cơ 2HCl(k)
( 3 ) HCl ( k ) + H2O → dd HCl
( 4 ) 8HC l + Fe3O4 → FeCl2 + 2F eCl3 + 4H2 O
B : H2
C : Fe3O4
X : HCl
Bài 9: Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
C → D + H2O
D + H2 → A + H2O
A + E → Cu ( NO3 ) 2 + Ag
Hướng dẫn giải:
A : Cu
B : CuSO4
C : Cu ( OH ) 2
D : CuO
E : AgNO3
Phương trình phản ứng hóa học :
Cu + 2H2 SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2 O
CuSO4 + 2N aOH → Cu ( OH ) 2 + Na2SO4
Cu(OH)2 chương 1 các loại hợp chất vô cơ CuO + H2O

CuO + H2chương 1 các loại hợp chất vô cơ Cu + H2O
Cu + 2A gNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2A g
Bài 10: Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:
A → B + CO2
B + H2O → C
C + CO2 → A + H2O
A + H2O + CO2 → D
Dchương 1 các loại hợp chất vô cơ A + H2O + CO2

Hướng dẫn giải:

A: CaCO3
B: CaO
C: Ca(OH)2
D: Ca(HCO3)2
Phương trình phản ứng hóa học :
CaCO3 chương 1 các loại hợp chất vô cơ CaO + CO2
CaO + H2O → Ca ( OH ) 2
Ca ( OH ) 2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca ( HCO3 ) 2
Ca(HCO3)2chương 1 các loại hợp chất vô cơ CaCO3 + H2O + CO2
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án, hay khác :

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết – Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
chuong-1-cac-loai-hop-chat-vo-co.jsp

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours