Tính đạo hàm của hàm số bằng máy tính Casio fx-580VN X

Estimated read time 5 min read
Chức năng tính đạo hàm trong máy tính Casio fx-580VN X đã được cho phép tất cả chúng ta tính đạo hàm của hàm số một biến
Tuy vẫn không được hiển thị dưới dạng tường minh nhưng nếu biết cách phối hợp với phương pháp Table tất cả chúng ta vẫn xử lý được các câu tính đạo hàm trong Kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia

1 Đạo hàm tại một điểm

Phím  cho phép chúng ta tính đạo hàm tại một điểm cho trước

Khi hàm số có chứa các hàm lượng giác, hàm lượng giác ngược thì bạn nhớ thiết lập Radian làm đơn vị góc mặc định

1.1 Đạo hàm cấp một

Ví dụ 1.1.1

Tính f'(2) biết f(x)=\dfrac{x^2+2x+3}{5x+7}

Bước 1 Nhấn phím

Bước 2 Nhập hàm số => nhập điểm lấy đạo hàm

Bước 3 Nhấn phím =

Vậy f'(2) \approx 0.1626297578

Ví dụ 1.1.2

Tính f'(\pi) biết f(x)=\sin(2x+3).\cos(5x^2+7x+11)

Vậy f'(\pi) \approx -4.881154637

1.2 Đạo hàm cấp hai

Máy tính Casio fx-580VN X không tương hỗ tất cả chúng ta tính trực tiếp đạo hàm cấp hai nhưng tất cả chúng ta có vẫn thể tính gián tiếp nhờ vào định nghĩa bên dưới

    \[f''(x_0)=\lim_{h \rightarrow 0} \dfrac{f'(x_0+h)-f'(x_0)}{h}\]

Giả sử chúng ta cần tính f''(x_0)

Bước 1 Gán 10^{-9} vào biến nhớ A

Bước 2 Tính f'(A+x_0) => gán kết quả vào biến nhớ B

Bước 3 Tính f'(x_0) => gán kết quả vào biến nhớ C

Bước 4 Tính \dfrac{B-C}{A}

Chú ý 1.2Phương pháp này chỉ cho ra hiệu quả gần đúng nhưng với dạng bài kiểm tra / thi trắc nghiệm thì vẫn sử dụng được
Ví dụ 1.2.1

Tính f''(2) biết

Bước 1 Gán vào biến nhớ A

Bước 2 Tính f'(A+2) => gán vào biến nhớ B

Bước 3 Tính => gán vào biến nhớ C

Bước 4 Tính

Vậy f''(2) \approx \dfrac{11}{500}

Ví dụ 1.2.2

Tính f''(\pi) biết

Vậy f''(\pi) \approx -73.10934

3 Ứng dụng trong Kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia

Tính đạo hàm của hàm số h(x) với các phương án A, B, C, D cho trước

Bước 1 Thiết lập sử dụng cả hàm f ( x ) và hàm g ( x )
Bước 2 Chọn phương pháp Table
Bước 3 Nhập f ( x ) là đạo hàm của h ( x ) trừ hàm số ở giải pháp A

Bước 4 Nhập g(x) là đạo hàm của h(x) trừ hàm số ở phương án B

Bước 5 Nhập Start = 1, End = 30 và Step = 1
Bước 6 Quan sát bảng giá trị

  • Nếu có hàm số nào bằng không hoặc gần bằng không thì chọn phương án tương ứng
  • Nếu không có thì nhấn phím AC, rồi thực hiện lại Bước 3, 4 cho phương án C và D

Câu 20, Mã đề thi 120, Năm 2019

Hàm số y=\log _{2} \sqrt{x^{2}+x} có đạo hàm là hàm

A. y'=\dfrac{2 x+1}{(x^{2}+x)}

B. y'=\dfrac{2 x+1}{2(x^{2}+x) \ln 2}

C. y'=\dfrac{2 x+1}{(x^{2}+x) \ln 2}

D. y'=\dfrac{(2 x+1) \ln 2}{2(x^{2}+x)}

Bước 1 Nhập hàm f ( x )

Bước 2 Nhập hàm g ( x )

Bước 3 Nhập Start = 1, End = 30, Step = 1

Bước 4 Nhấn phím =

Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị của hàm g ( x ) tiệm cận 0. Vậy B là đáp án
Câu 10, Đề thi tìm hiểu thêm, Năm 2021

Đạo hàm của hàm số y=2^x

A. y'=2^x \ln 2

B. y'=2^x

C. y'=\dfrac{2^x}{\ln 2}

D. y'=x2^{x-1}

Bước 1 Nhập hàm f ( x )

Bước 2 Nhập hàm g ( x )

Bước 3 Nhập Start = 1, End = 30, Step = 1
Bước 4 Nhấn phím =

Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị của hàm f ( x ) tiệm cận 0. Vậy A là đáp án
Câu 19, Mã đề thi 101, Năm 2019

Hàm số y=2^{x^2-3x} có đạo hàm là

A. (2x-3).2^{x^2-3x}.\ln 2

B. 2^{x^2-3x}.\ln 2

C. (2x-3).2^{x^2-3x}

D. (x^2-3x).2^{x^2-3x-1}

Bước 1 Nhập hàm f ( x )

Bước 2 Nhập hàm g ( x )

Bước 3 Nhập Start = 1, End = 30, Step = 1

Bước 4 Nhấn phím =

Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị của hàm f ( x ) tiệm cận 0. Vậy A là đáp án
Hãy chia sẽ nếu thấy hữu dụng …

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours