Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 ( đầy đủ)

Estimated read time 7 min read
Cập nhật lúc : 10 : 43 07-08-2015 Mục tin : Vật lý lớp 12

Bài viết trình bày toàn bộ công thức giải nhanh của Vật lý 12 của tất cả các chương rất chi tiết và đầy đủ. Nó rất hữu ích, bạn đọc hãy tham khảo nha.

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

T : chu kỳ luân hồi, f : tần số, x : li độ, v : tốc độ, g : tần suất trọng trường, A : biên độ giao động, \ ( ( \ omega t + \ varphi ) \ ) : pha xê dịch ,\ ( \ varphi \ ) : pha khởi đầu, \ ( \ omega \ ) : vận tốc góc .1. phương trình dao động

– \ ( x = Acos \ left ( \ omega t + \ varphi \ right ) \ ), chu kì : \ ( T = \ frac { 2 \ pi } { \ omega } \ ), tần số : \ ( f = \ frac { 1 } { T } = \ frac { \ omega } { 2 \ pi } \ )- nếu vật thực thi được N giao động trong thời hạn T thì : \ ( T = \ frac { t } { N } ; f = \ frac { N } { t } \ )

2. Phương trình vận tốc

v = x ‘ = \ ( – \ omega Asin ( \ omega t + \ varphi ) \ )- x = 0 ( VTCB ) thì tốc độ cực lớn : \ ( v_ { max } = \ omega A \ )- x = \ ( \ pm A \ ) ( biên ) thì v = 0

3. Phương trình gia tốc

\ ( a = v ‘ = – \ omega ^ { 2 } cos ( \ omega t + \ varphi ) = – \ omega ^ { 2 } x \ )- x = \ ( \ pm A \ ) thì \ ( a_ { max } = \ omega ^ { 2 } A \ )- x = 0 thì a = 0Ghi chú : Liên hệ về pha : v sớm pha \ ( \ frac { \ pi } { 2 } \ ) hơn x, a sớm pha \ ( \ frac { \ pi } { 2 } \ ) hơn v, a ngược pha với x

4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v, a

– Giữa x và v : \ ( A ^ { 2 } = x ^ { 2 } + \ frac { v ^ { 2 } } { \ omega ^ { 2 } } \ )- giữa v và a : \ ( v_ { max } ^ { 2 } = \ left ( \ omega A \ right ) ^ { 2 } = v ^ { 2 } + \ frac { a ^ { 2 } } { \ omega ^ { 2 } } \ )- Giữa a và x : \ ( a = – \ omega ^ { 2 } x \ )

5. Các liên hệ khác

– Tốc độ góc : \ ( \ omega = \ frac { a_ { max } } { v_ { max } } \ )- Tính biên độ : \ ( A = \ frac { L } { 2 } = \ frac { S } { 4 n } = \ frac { v_ { max } } { \ omega } = \ frac { v_ { max } ^ { 2 } } { a_ { max } } = \ sqrt { \ frac { 2W } { k } } = \ sqrt { x ^ { 2 } + \ frac { v ^ { 2 } } { \ omega ^ { 2 } } } = \ frac { \ sqrt { \ omega ^ { 2 } v ^ { 2 } + a ^ { 2 } } } { \ omega ^ { 2 } } \ )

6. Tìm pha ban đầu

6. Thời gian ngắn nhấtđể vật đi từ:

– \ ( x_ { 1 } \ ) đến \ ( x_ { 2 } \ ) ( giả sử \ ( x_ { 1 } > x_ { 2 } \ ) ) :\ ( \ Delta t = \ frac { \ Delta \ varphi } { \ omega } = \ frac { \ begin { vmatrix } \ varphi _ { 1 } – \ varphi _ { 2 } \ end { vmatrix } } { \ omega } \ ) với \ ( \ left \ { \ begin { matrix } cos \ varphi _ { 1 } = \ frac { x_ { 1 } } { A } \ \ cos \ varphi _ { 2 } = \ frac { x_ { 2 } } { A } \ end { matrix } \ right. ( 0 \ leq \ varphi _ { 1 }, \ varphi _ { 2 } \ leq \ pi ) \ )

– \(x_{1}\) đến \(x_{2}\) (giả sử \(x_{1} \ ( \ Delta t = \ frac { \ Delta \ varphi } { \ omega } = \ frac { \ begin { vmatrix } \ varphi _ { 1 } – \ varphi _ { 2 } \ end { vmatrix } } { \ omega } \ ) với \ ( \ left \ { \ begin { matrix } cos \ varphi _ { 1 } = \ frac { x_ { 1 } } { A } \ \ cos \ varphi _ { 2 } = \ frac { x_ { 2 } } { A } \ end { matrix } \ right. ( – \ pi \ leq \ varphi _ { 1 }, \ varphi _ { 2 } \ leq 0 ) \ )

7. Vận tỗ trung bình – tốc độ trung bình

– Tốc độ trung bình \ ( V = \ frac { S } { t } \ )- Độ dời \ ( \ Delta x \ ) trong n chu kỳ luân hồi bằng 0 quãng đường vật đi được trong n chu kỳ luân hồi bằng \ ( S = 4N a \ )- Vận tốc trung bình \ ( \ overline { v } = \ frac { \ Delta x } { \ Delta t } \ )

8. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t

– Sơ đồ:

* Công thức giải nhanh tìm quãng đườngùng ( dùng máy tính )

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử

– Hạt nhân nguyên tử là phần còn lại của nguyên tử sau khi vô hiệu electron, hạt nhân nguyên tử X kí hiệu là : \ ( _ { Z } ^ { A } \ textrm { X }, XA, ^ { A } \ textrm { X } \ )

Trong đó : Z là nguyên tử số hay số proton trong hạt nhânN là số nơtron \ ( N = Z + N \ )- size ( nửa đường kính ) của hạt nhân \ ( R = 1,2. 10 ^ { – 15 }. A ^ { \ frac { 1 } { 3 } } \ ), với A là số khối của hạt nhân .

2. Đơn vị khối lương nguyên tử

– Đơn vị khối nguyên tử là Cacbon ( kí hiệu u ) \ ( 1 u = = 1,66055. 10 ^ { – 27 } kg \ )- Ngoài ra theo hệ thông chính thức giữa nguồn năng lượng và khối lượng anhxtanh, khối lượng còn hoàn toàn có thể đo bằng đơn vị chức năng \ ( \ frac { eV } { c ^ { 2 } } \ ) hoặc \ ( \ frac { MeV } { c ^ { 2 } } \ )\ ( 1 u = 931,5 MeV / c ^ { 2 } \ )

3. Năng lượng liên kết – năng lượng liên kết riêng

Hạt nhân \ ( _ { Z } ^ { A } \ textrm { X } \ ) có khối lượng m đươc cấu trúc bởi Z hạt proton và N notron. Cho phép đo đúng mực cho thất khối lượng m của hạt nhân \ ( _ { Z } ^ { A } \ textrm { X } \ ) khi nào cũng bé hơn tống các khôi lượng của các cuclon tạo thành hạt nhân \ ( _ { Z } ^ { A } \ textrm { X } \ ) : \ ( \ Delta m = Zm_ { p } + Nm_ { m } – m \ ) với \ ( \ Delta m \ ) được gọi là độ gụt khối của hạt nhân .

– Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng 

nguồn năng lượng link riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững và kiên cố

– Năng lượng nghỉ: \(E=mc^{2}\) với m là khối lượng nghỉ của hạt nhân

4. Công thức Einstein giữa năng lượng và khối lượng

Năng lượng hạt = Năng lượng nghỉ + Động năng của hạt\ ( E = E_ { 0 } + E_ { d } = mc ^ { 2 } + \ frac { 1 } { 2 } mv ^ { 2 } \ )

 Bài viết giới thiệu kiến thức chương đầu và cuối của Vật lý 12, Để coi được toàn bộ nội dung bài viết các bạn click vào doawload nha.

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Miễn phí tư vấn thi đánh giá năng lực 2023

Tất cả thắc mắc về kì thi, phương án tuyển sinh, tài liệu ôn thi, ôn luyện thi thế nào, điểm chuẩn… sẽ được chuyên gia giải đáp nhanh chóng bằng cách điền thông tin dưới đây.

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 – Xem ngay

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours