Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết – Toán lớp 11

Estimated read time 10 min read

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết

A. Phương pháp giải

Quảng cáo

+ Nếu α là một nghiệm của phương trình sinx = m thì phương trình này có hai họ nghiệm là :Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Chú ý : phương trình sinx = m chỉ có nghiệm khi : – 1 ≤ m ≤ 1 .

+ Nếu α là một nghiệm của phương trình cosx=m thì phương trình đã cho có hai họ nghiệm:Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

+ Nếu α là một nghiệm của phương trình tanx = m thì phương trình này có nghiệm là : x = α + kπ+ Nếu α là một nghiệm của phương trình cot x = m thì phương trình này có nghiệm là : x = α + kπ+ Các trường hợp đặc biệt quan trọng :• Sinx = 0 ⇔ x = kπ• Sinx = 1 ⇔ x = π / 2 + k2π• Sinx = – 1 ⇔ x = ( – π ) / 2 + k2π• cos = 0 ⇔ x = π / 2 + kπ• cosx = 1 ⇔ x = k2π• cosx = – 1 ⇔ x = π + k2π

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Hỏi x=7π/3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2 sinx – √ 3 = 0 .B. 2 sinx + √ 3 = 0 .C. 2 cosx – √ 3 = 0D. 2 cosx + √ 3 = 0 .

Lời giải

Chọn ACách 1 .

Với x=7π/3, suy ra Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11 .

Cách 2. Thử x = 7 π / 3 lần lượt vào các phương trình .

Ví dụ 2. Giải phương trình sin(2x/3- π/3)=0.

A. x = kπ ( k ∈ Z )

B.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

C. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

D. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

Lời giải.

Chọn D .Ta có : sin ( 2 x / 3 – π / 3 ) = 0 .⇔ 2 x / 3 – π / 3 = kπ ( k ∈ Z )⇔ 2 x / 3 = π / 3 + kπ ⇔ x = π / 2 + k3π / 2 ( k ∈ Z ) .

Quảng cáo

Ví dụ 3. Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y= sin3x và y= sinx bằng nhau?

A. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

C. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Lời Giải .Chọn B .Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị : sin 3 x = sinx

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Ví dụ 4. Giải phương trình cot(3x-1)= -√3

A. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

C. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Lời Giải .Chọn A .Ta có cot ( 3 x – 1 ) = – √ 3 ⇒ cot ( 3 x – 1 ) = cot ( – π / 6 ) .⇔ 3 x – 1 = ( – π ) / 6 + kπ ⇔ x = 1/3 – π / ( 18 ) + k. π / 3 = 1/3 + 5 π / ( 18 ) + ( k-1 ). π / 3Đặt k – 1 = l suy ra nghiệm phương trình x = 1/3 + 5 π / ( 18 ) + l. π / 3

Ví dụ 5. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx = 1?

A. sinx = √ 2/2B. sinx = √ 2/2C. cotx = 1D.cot 2 x = 1

Lời giải

Chọn C .Ta có : tanx = 1 ⇒ x = π / 4 + kπ ( k ∈ Z ) .Xét đáp án C, ta có cotx = 1 ⇒ x = π / 4 + kπ ( k ∈ Z ) .Cách 2. Ta có đẳng thức tanx = 1 / cotx. Kết hợp giả thiết tanx = 1, ta được cotx = 1. Vậy hai phương trình tanx = 1 và cotx = 1 là tương tự .

Quảng cáo

Ví dụ 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cosx= m+ 1 có nghiệm?

A. 1B. 2C. 3D. Vô số .

Lời giải

Chọn C .Áp dụng điều kiện kèm theo có nghiệm của phương trình cosx = a .+ Phương trình có nghiệm khi | a | ≤ 1 .+ Phương trình vô nghiệm khi | a | > 1 .Do đó, phương trình cosx = m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Vậy có 3 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm .

Ví dụ 7. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
cos(2x- π/3)-m=2 có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.

A. T = 6B. T = 3C. T = – 3D. T = – 6

Lời giải

Chọn D .Phương trình cos ( 2 x – π / 3 ) – m = 2 ⇔ cos ( 2 x – π / 3 ) = m + 2 .Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :- 1 ≤ m + 2 ≤ 1 ⇔ – 3 ≤ m ≤ – 1 .Mà m nguyên nên m ∈ { – 3 ; – 2 ; – 1 }Suy ra : T = – 3 + ( – 2 ) + ( – 1 ) = – 6

Ví dụ 8. Giải phương trình: tan⁡(π/3+x)=tan π/4

A. – π / 12 + kπB. π / 12 + kπC. – π / 3 + kπD. – π / 4 + kπ

Lời giải

Ta có : tan ⁡ ( π / 3 + x ) = tan π / 4⇔ π / 3 + x = π / 4 + kπ ( k ∈ Z )⇔ x = π / 4 – π / 3 + kπ = ( – π ) / 12 + kπChọn D .

Ví dụ 9. Giải phương trình: cos⁡((x+ π)/4)= 1/2

A. x = π / 3 + 4 kπ hoặc x = ( – π ) / 3 + k4π )B. x = π / 12 + 4 kπ hoặc x = ( – π ) / 12 + k4π )C. x = π / 3 + 4 kπ hoặc x = ( – 7 π ) / 3 + k4π )D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có : cos ⁡ ( ( x + π ) / 4 ) = 1/2 hay cos ⁡ ( ( x + π ) / 4 ) = cos π / 3

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Chọn C

Ví dụ 10. Giải phương trình : sinx= 2/5

A. x = α + k2π hoặc x = – α + k2πB. x = α + k2π hoặc x = π + α + k2πC. x = α + kπ hoặc x = π – α + kπD. x = α + k2π hoặc x = π – α + k2πVới sinα = 2/5

Lời giải

Vì – 1 < 2/5 < 1 nên có số α để sinα = 2/5Khi đó sinx = 2/5 ⇔ sinx = sinα nên x = α + k2π hoặc x = π - α + k2πChọn D

Ví dụ 11. Giải phương trình tanx= 2

A. 2 + kπB. arctan 2 + kπC. 2 + k2πD. arctan 2 + k 2 π

Lời giải

Ta có : tanx = 2 ⇒ x = arctan2 + kπ ( k ∈ Z )Chọn B.

Ví dụ 12. Giải phương trình : cot⁡(π/3+x)=cot(π+x)/2

A. π / 3 + k4πB. π / 3 + k2πC. π / 3 + kπD. π / 6 + kπ

Lời giải

Ta có : cot ⁡ ( π / 3 + x ) = cot ( π + x ) / 2⇒ π / 3 + x = ( π + x ) / 2 + kπ với k ∈ Z⇒ x – x / 2 = π / 2 – π / 3 + kπ

⇒ x/2= π/6+kπ x=π/3+ k2π

Chọn B .

Ví dụ 13. Giải phương trình cos(400+ x)= cos( 800 –x)

A. x = 200 + k. 1800B. x = 200 + k. 3600C. x = – 400 + k. 1800D. Cả A và C đúng

Lời giải

Ta có : cos ( 400 + x ) = cos ( 800 – x )

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Chọn A.

Ví dụ 14. Giải phương trình: cos(x+ 100) = 1/3

A. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

C. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D. Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Lời giải

Ta có : cos ( x + 100 ) = 1/3

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Chọn C.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1:Giải phương trình cos(π/3-x)=0

A. – π / 2 + l2πB. – π / 3 + l2πC. π / 6 + l2πD. – π / 6 + l2π
Hiển thị lời giải
Ta có : cos ( π / 3 – x ) = 0⇒ cos ( π / 3 – x ) = cos π / 2⇒ π / 3 – x = π / 2 + k2π⇒ – x = π / 2 – π / 3 + k2π⇒ – x = π / 6 + k2π ⇒ x = – π / 6 – k2πVậy tập nghiệm của phương trình đã cho là x = – π / 6 + l2π ( với l = – k và nguyên )Chọn D.

Câu 2:Phương trình: sin( 2x/3- π/3)=0 có nghiệm là:

A.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B.x = kπ .

C.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Hiển thị lời giải
Chọn D .sin ( 2 x / 3 – π / 3 ) = 0 ⇒ 2 x / 3 – π / 3 = kπ⇒ 2 x / 3 = π / 3 + kπ ⇒ x = π / 2 + k3π / 2
Câu 3:Nghiệm của phương trình: sinx.(2cosx-√3)=0 là:

A.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

C.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Hiển thị lời giải
Chọn AD.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Câu 4:Cho phương trình sin(x-100) = 2m+ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm ?

A. 1B. 2C. 3D. 4
Hiển thị lời giải
Ta có : phương trình sin ( x-100 ) = 2 m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi :- 1 ≤ 2 m + 1 ≤ 1⇒ – 2 ≤ 2 m ≤ 0 ⇔ – 1 ≤ m ≤ 0⇒ có hai giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm là m = – 1 hoặc m = 0Chọn B .

Câu 5:Giải phương trình sinx= -1/3

A.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

C.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Hiển thị lời giải
Chọn C.Ta có : sinx = – 1/3D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Câu 6:Giải phương trình cot x = 3

A. arccot 3 + k. π ( k ∈ Z )B. arctan 3 + k. π ( k ∈ Z )C. arccot 3 + k. 2 π ( k ∈ Z )D. – arccot 3 + k. π ( k ∈ Z )
Hiển thị lời giải
Ta có : cotx = 3⇒ x = arccot 3 + k. π ( k ∈ Z )Chọn A .

Câu 7:Giải phương trình cos(x+ π)/3= (- 1)/2

A.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

C.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Hiển thị lời giải
Chọn BPhương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Câu 8:Giải phưởng trình sinx=sin⁡(2x- π/3)

A.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

B.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

C.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Hiển thị lời giải
Chọn D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11

Câu 9:
Hiển thị lời giải

Câu 10:Giải phương trình tanx=(- √3)/3

A. – π / 6 + kπB. π / 6 + kπC. – π / 3 + kπD. π / 3 + k2π
Hiển thị lời giải
Ta có : tanx = ( – √ 3 ) / 3⇒ tanx = tan ( – π ) / 6⇒ x = – π / 6 + kπChọn A.

Câu 11:Giải phương trình cot( x- π/2)=cot⁡( (π/4-x)

A. 3 π / 8 + kπB. 3 π / 8 + kπ / 2C. 3 π / 4 + kπ / 2D. 3 π / 4 + kπ
Hiển thị lời giải
Ta có : cot ( x – π / 2 ) = cot ⁡ ( ( π / 4 – x ) )⇒ x – π / 2 = π / 4 – x + kπ⇒ 2 x = 3 π / 4 + kπ ⇒ x = 3 π / 8 + kπ / 2Chọn B.

Câu 12:Giải phương trình tanx = cot( x+ π/3)

A. π / 12 + kπB. π / 6 + kπ / 2C. π / 12 – kπ / 2D. π / 3 + kπ
Hiển thị lời giải

Lời giải

Ta có : tanx = cot ( x + π / 3 )⇒ cot ⁡ ( π / 2 – x ) = cot ⁡ ( x + π / 3 )⇒ π / 2 – x = x + π / 3 + kπ⇒ – 2 x = ( – π ) / 6 + kπ⇒ x = π / 12 – kπ / 2Chọn C.

Câu 13:Giải phương trình sinx = cosx

A. π / 4 + k2πB. π / 4 + kπC. π / 2 + kπD. Đáp án khác
Hiển thị lời giải

Lời giải

Ta có : sinx = cosx⇒ sinx = sin ( π / 2 – x )

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

Chọn B.

Câu 14:Nghiệm của phương trình sin3x= cosx là:

A.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

B.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

C.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

D.Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

Hiển thị lời giải
Lời giải

Chọn A.Ta có : sin3x = cosx

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản hay, chi tiết - Toán lớp 11.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours