57 công thức OLL – Tạo mặt vàng trên đỉnh khối Rubik (CFOP)

Estimated read time 22 min read
Công thức OLL là bước thứ 3 của phương pháp giải Rubik nâng cao CFOP (hay còn gọi là Fridrich). Bước này khá khó nhằn khi có tới 57 công thức và là nhiều nhất trong tất cả 4 bước.

>> Tham khảo: Hướng dẫn chi tiết cách giải Rubik 3×3 bằng CFOP.

Giới thiệu về công thức OLL

Khi hai tầng đầu tiên (F2L) đã xong, chúng ta sẽ định hướng cho lớp cuối cùng (OLL) để mặt trên của khối Rubik có full màu vàng. Nên nhớ là chỉ mặt trên thôi nhé, ta chưa cần quan tâm đến màu của các mặt bên đâu, đó sẽ là bước sau và cũng là bước cuối cùng (PLL). Nhìn ảnh dưới để dễ hình dung hơn.

Giới thiệu về công thức OLL

Trong bài viết, mình đã chia 57 công thức thành nhiều nhóm khác nhau cho các bạn dễ học. Giả dụ, mỗi ngày bạn học 1 nhóm thì chỉ trong khoảng chừng một tháng là đã thuần thục bộ công thức OLL rồi đấy .
Trừ phi bạn không gặp khó khăn vất vả cho việc học, hãy thử ngay 7 công thức OLL cơ bản ( hay còn gọi là 2 look OLL ) mà mình đã ghim ở bên dưới, rất dễ nhớ nhưng nó sẽ chậm hơn so với 57 công thức thường thì .

Hướng dẫn cách áp dụng công thức OLL

Đầu tiên bạn cần xoay tầng trên cùng U (hay lớp màu vàng) để mặt trên khớp với một trong 57 trường hợp. Sau đó chỉ cần áp dụng công thức là được.

Hướng dẫn cách áp dụng công thức OLL
Ví dụ

Những lưu ý trước khi học công thức OLL

▪ ️ Nghe tới 57 công thức hoàn toàn có thể sẽ hơi nhiều và khiến bạn nản chí, nhưng khi học theo từng nhóm mà H2 Rubik đã chia ra thì bạn sẽ thấy nó rất dễ học, dễ nhớ .
▪ ️ Không có công thức nào dễ nhất, chỉ có công thức tương thích cho bạn nhất. Do đó, mình cũng đã liệt kê thêm vài công thức khác nhau cho từng trường hợp để bạn có thêm nhiều sự lựa chọn hơn .
▪ ️ Các dãy move đóng trong ngoặc ( ) và được bôi bôi đỏ được hiểu là combo Finger Trick, giúp bạn xoay nhanh hơn và quyến rũ hơn. Hai trong số đó rất thông dụng như ( R U R ‘ U ‘ ) – thuật ngữ Sexy Move, hay ( R ‘ F R F ‘ ), ( L F ‘ L ‘ F ) – thuật ngữ ” Sledgehammer ” .


( R ‘ F R F ‘ ) hoặc ( L F ‘ L ‘ F ) – hay còn gọi là Sledgehammer
>> Tham khảo: Finger Trick  – Bí kíp xoay Rubik nhanh và chuyên nghiệp.
▪ ️ Ngoài ra, nếu bạn nào chưa thuộc các kí hiệu Rubik cơ bản như : B, D, r, u, x, y, E, M, S, … thì hãy đọc ngay bài viết này nhé :
>> Tham khảo: Tổng hợp các kí hiệu Rubik và quy ước khi chơi.

57 công thức OLL – Tạo mặt vàng trên đỉnh khối Rubik (CFOP)

Nhóm 1 – Bốn cạnh vàng ( 2 look OLL )

2 look OLL có nghĩa là chia nhỏ OLL ra làm hai bước. Đầu tiên bạn sẽ tạo dấu thập vàng ( Cross ) trên đỉnh, sau đó sử dụng 7 công thức dưới đây để xu thế nốt các góc còn lại. Việc chia nhỏ như vậy sẽ khiến 2 look OLL chậm hơn chút so với OLL thường thì, nhưng bù lại nó rất dễ học .


▪ ️ ( R U R ‘ U ) R U2 R ‘
▪ ️ y ‘ R ‘ U2 ( R U R ‘ U ) R
▪ ️ y L ‘ U2 L U L ‘ U L


▪ ️ R ‘ U ‘ R U ‘ R ‘ U2 R
▪ ️ y R U2 R ‘ U ‘ R U ‘ R ‘
▪ ️ y2 ( L ‘ U ‘ L U ‘ ) L ‘ U2 L

​ ▪ ️ ( r U R ‘ U ‘ ) ( r ‘ F R F ‘ )
▪ ️ y2 l ‘ U ‘ L U R U ‘ r ‘ F
▪ ️ L F R ‘ F ‘ L ‘ F R F ‘

▪ ️ ( R ‘ F R B ‘ ) ( R ‘ F ‘ R B )
▪ ️ y F ‘ r U R ‘ U ‘ r ‘ F R
▪ ️ F R ‘ F ‘ r U R U ‘ r ‘
Nhóm 1 - Bốn cạnh vàng (2 look OLL): công thức 4
▪ ️ ( R2 D R ‘ U2 ) ( R D ‘ R ‘ U2 ) R ‘
▪ ️ ( R U R ‘ U ) R U2 R2 U ‘ R U ‘ R ‘ U2 R
▪ ️ y2 ( R2 D ‘ R U2 ) ( R ‘ D R U2 ) R

▪ ️ R U2 ( R2 U ‘ R2 U ‘ R2 ) U2 R
▪ ️ f R U R ‘ U ‘ f ‘ ( F R U R ‘ ) U ‘ F ‘
▪ ️ R ‘ U2 R2 U R2 U R2 U2 R ‘
Nhóm 1 - Bốn cạnh vàng (2 look OLL): công thức 6
▪ ️ ( R U R ‘ U ) R U ‘ R ‘ U R U2 R ‘
▪ ️ y F ( R U R ‘ U ‘ ) x3 F ‘
▪ ️ y ( R U2 R ‘ U ‘ ) ( R U R ‘ U ‘ ) R U ‘ R ‘

Nhóm 2 – Không có cạnh vàng

Nhóm 2 - Không có cạnh vàng: công thức 1
▪ ️ R U2 ( R2 F R F ‘ ) U2 ( R ‘ F R F ‘ )
▪ ️ R U B ‘ R B R2 U ‘ ( R ‘ F R F ‘ )
▪ ️ y R U ‘ R2 D ‘ r U ‘ r ‘ D R2 U R ‘


▪ ️ ​ y l ’ U ’ l ( U2 L ’ U2 L U2 ) R ’ F R
▪ ️ F ( R U R ‘ U ‘ ) F ‘ f ( R U R ‘ U ‘ ) f ‘
▪ ️ F ( R U R ‘ U ‘ ) S ( R U R ‘ U ‘ ) f ‘

▪ ️ y F ( U R U ‘ R ‘ ) F ‘ U F ( R U R ‘ U ‘ ) F ‘
▪ ️ y ‘ f ( R U R ‘ U ‘ ) f ‘ U ‘ F ( R U R ‘ U ‘ ) F ‘
▪ ️ r ‘ R2 U R ‘ U r U2 r ‘ U M ‘

▪ ️ y ‘ f ( R U R ‘ U ‘ ) f ‘ U F ( R U R ‘ U ‘ ) F ‘
▪ ️ M U ‘ r U2 r ‘ ( U ‘ R U ‘ R ‘ ) M ‘
▪ ️ y F ’ ( U ’ L ’ U L ) F U F ( R U R ’ U ’ ) F ’
Nhóm 2 - Không có cạnh vàng: công thức OLL 5
▪ ️ R ‘ U2 F ( R U R ‘ U ‘ ) F2 U2 F R
▪ ️ M U ( R U R ‘ U ‘ ) M ‘ ( R ‘ F R F ‘ )
▪ ️ r ‘ R U ( R U R ‘ U ‘ ) r ( R2 F R F ‘ )

▪ ️ y2 F ( R U R ‘ U ) y ‘ R ‘ U2 ( R ‘ F R F ‘ )
▪ ️ ( F R ’ F ’ R ) ( U R U ’ R ’ ) U F ( R U R ’ U ’ ) F ’
▪ ️ r U R ‘ U R U2 r2 ( U ‘ R U ‘ R ‘ ) U2 r
Nhóm 2 - Không có cạnh vàng: công thức OLL 7
▪ ️ ( R U R ’ U ) ( R ’ F R F ’ ) U2 ( R ’ F R F ’ )
▪ ️ y2 F R ‘ F ‘ R2 r ‘ U R U ‘ R ‘ U ‘ M ‘
▪ ️ R ‘ F R U ‘ M ‘ U2 r ‘ U ‘ F ‘ U R
Nhóm 2 - Không có cạnh vàng: công thức OLL 8
▪ ️ ( M ’ U2 M U2 ) M ’ U M ( U2 M ‘ U2 M )
▪ ️ r ‘ ( R U R U R ‘ U ‘ ) r2 R2 U R U ‘ r ‘
▪ ️ M ‘ U M ‘ U M ‘ U M ‘ U ‘ M ‘ U M ‘ U M ‘ U M ‘

Nhóm 3 – Chữ P.

Nhóm 3 - Chữ P: công thức 1
​ ▪ ️ L U F ’ ( U ’ L ’ U L ) F L ’
▪ ️ L d R ‘ d ‘ L ‘ U L F L ‘
▪ ️ y2 S R U R ‘ U ‘ R ‘ F R f ‘


▪ ️ f ‘ ( L ‘ U ‘ L U ) f
▪ ️ y2 F ‘ U ‘ L ‘ U L F
▪ ️ y R ‘ U ‘ F ‘ U F R
Nhóm 3 - Chữ P: công thức 2
▪ ️ R ’ U ’ F ( U R U ’ R ’ ) F ’ R
▪ ️ y S R U R ‘ U ‘ f ‘ U ‘ F
▪ ️ y2 S ‘ ( L ‘ U ‘ L U ) L F ‘ L ‘ f

▪ ️ f ( R U R ‘ U ‘ ) f ‘
▪ ️ y2 F ( U R U ‘ R ‘ ) F ‘
▪ ️ R U2 R2 F R F ‘ U ‘ R U ‘ R ‘

Nhóm 4 – Chữ W

Nhóm 4 - Chữ W: công thức 1
▪ ️ ( R ’ U ’ R U ’ ) ( R ’ U R U ) ( R B ’ R ’ B )
▪ ️ ( R ‘ U ‘ R U ‘ ) ( R ‘ U R U ) y F R ‘ F ‘ R
▪ ️ y2 L ‘ U ‘ L ( U ‘ L ‘ U L ) U ( L F ‘ L ‘ F )

Nhóm 4 - Chữ W: công thức 2
▪ ️ ( L U L ’ U ) ( L U ’ L ’ U ’ ) ( L ’ B L B ’ )
▪ ️ ( L U L ‘ U ) ( L U ‘ L ‘ U ‘ ) y2 R ‘ F R F ‘
▪ ️ y2 R ‘ U2 r ‘ D ‘ r U2 r ‘ D R r

Nhóm 5 – Chữ C

Nhóm 5 - Chữ C: công thức 1
▪ ️ ( R U R ’ U ’ ) B ’ ( R ’ F R F ’ ) B
▪ ️ R U R2 U ‘ R ‘ F ( R U R U ‘ ) F ‘
▪ ️ y2 F ( R U R ‘ U ‘ ) R ‘ F ‘ r U R U ‘ r ‘

Nhóm 5 - Chữ C: công thức 2
▪ ️ R ’ U ’ ( R ’ F R F ’ ) U R
▪ ️ y ( F R U R ‘ ) y ‘ R ‘ U R U2 R ‘
▪ ️ y2 r ‘ F ‘ L ‘ U L U ‘ F r

Nhóm 6 – Chữ T

Nhóm 6 - Chữ T: công thức 1
▪ ️ ( R U R ‘ U ‘ ) ( R ‘ F R F ‘ )
▪ ️ F R U ‘ R ‘ U R U R ‘ F ‘
▪ ️ y2 ( L ‘ U ‘ L U ) ( L F ‘ L ‘ F )

Nhóm 6 - Chữ T: công thức 2
▪ ️ F ( R U R ‘ U ‘ ) F ‘
▪ ️ y2 f ( U R U ‘ R ‘ ) f ‘
▪ ️ y2 F ‘ ( L ‘ U ‘ L U ) F

Nhóm 7 – Chữ I

Nhóm 7 - Chữ I: công thức 1
▪ ️ F ( U R U ’ R ’ ) x2 F ’
▪ ️ y2 f ‘ ( L ‘ U ‘ L U ) x2 f
▪ ️ y R ‘ U ‘ ( R ‘ F R F ‘ ) R U ‘ R ‘ U2 R

Nhóm 7 - Chữ I: công thức 2
▪ ️ L ‘ B ‘ L U ‘ ( R ‘ U R U ‘ R ‘ U ) R L ‘ B L
▪ ️ r ‘ U ‘ r ( U ‘ R ‘ U R ) x2 r ‘ U r
▪️ F (R U R’ U’) R F’ (r U R’ U’) r’

Nhóm 7 - Chữ I: công thức 3
▪ ️ R U2 R2 ( U ’ R U ’ R ’ ) U2 F R F ‘
▪ ️ r U2 R2 F R F ‘ U2 ( r ‘ F R F ‘ )
▪ ️ R U ‘ y R2 D R ‘ U2 R D ‘ R2 d R ‘

Nhóm 7 - Chữ I: công thức 4
▪ ️ ( R U R ’ U ) R d ’ R U ’ R ’ F ‘
▪ ️ ( R ‘ U ‘ R U ‘ ) R ‘ d ( R ‘ U R B )
▪ ️ ( R U R ‘ U ) R U ‘ y R U ‘ R ‘ F ‘

Nhóm 8 – Chữ L nhỏ

Nhóm 8 - Chữ L nhỏ: công thức 1
▪ ️ F ( R U R ‘ U ‘ ) x2 F ‘
▪ ️ y2 f ( U R U ‘ R ‘ ) x2 f ‘
▪ ️ ( R U2 R ‘ U ‘ ) ( R U R ‘ U2 ) ( R ‘ F R F ‘ )

Nhóm 8 - Chữ L nhỏ: công thức 2
▪ ️ F ’ ( L ‘ U ‘ L U ) x2 F
▪ ️ R ‘ U ‘ ( R ‘ F R F ‘ ) x2 U R
▪ ️ R ‘ U ‘ l ‘ ( U R U ‘ R ‘ ) U R U ‘ x ‘ U R
Nhóm 8 - Chữ L nhỏ: công thức 3
▪ ️ r ‘ U r2 U ‘ r2 U ‘ r2 U r ‘
▪ ️ L ’ B L2 F ’ L2 B ’ L2 F L ’
▪ ️ y2 R ‘ F R2 B ‘ R2 F ‘ R2 B R ‘

▪ ️ l U ‘ l2 U l2 U l2 U ‘ l
▪ ️ y2 r U ‘ r2 U r2 U r2 U ‘ r
▪ ️ R B ‘ R2 F R2 B R2 F ‘ R

▪ ️ y r ’ U ’ r ( R ‘ U ’ R U ) x2 r ’ U r
▪ ️ y2 l ‘ U ‘ ( L U ‘ L ‘ U ) ( L U ‘ L ‘ U2 ) l
▪ ️ y r ‘ U2 ( R U R ‘ U ‘ ) ( R U R ‘ U ) r

▪ ️ r U ( R ‘ U R U ‘ ) ( R ‘ U R U2 ) r ‘
▪ ️ y ‘ r U2 ( R ‘ U ‘ R U ) ( R ‘ U ‘ R U ‘ ) r ‘
▪ ️ y ‘ r U r ‘ ( R U R ‘ U ‘ ) x2 r U ‘ r ‘

Nhóm 9 – Chữ L lớn

Nhóm 9 - Chữ L lớn: công thức 1
▪ ️ l ’ U l ( U l ’ U ’ l ) y L U ’ L ’
▪ ️ R ‘ ( F R U R ‘ ) F ‘ R F U ‘ F ‘
▪ ️ r ‘ U r ( U r ‘ U ‘ r ) y R U ‘ R ‘

Nhóm 9 - Chữ L lớn: công thức 2
▪ ️ r U ’ r ’ ( U ’ r U r ’ ) y ’ R ’ U R
▪ ️ r U ‘ r ‘ ( U ‘ r U r ‘ ) F ‘ U F
▪ ️ F U R U2 ( R ‘ U ‘ R U ) R ‘ F ‘
Nhóm 9 - Chữ L lớn: công thức 3
▪ ️ l U l ’ ( L U L ’ U ’ ) l U ’ l ’
▪ ️ R B R ‘ ( L U L ‘ U ‘ ) R B ‘ R ‘
▪ ️ y2 r U r ‘ ( R U R ‘ U ‘ ) r U ‘ r ‘
Nhóm 9 - Chữ L lớn: công thức 4
▪ ️ r ’ U ’ r ( R ’ U ’ R U ) r ’ U r
▪ ️ L ‘ B ‘ L ( R ‘ U ‘ R U ) L ‘ B L
▪ ️ y2 l ‘ U ‘ l ( L ‘ U ‘ L U ) l ‘ U l

Nhóm 10 – Hình vuông

Nhóm 10 - Hình vuông: công thức 1
▪ ️ r U2 ( R ‘ U ‘ R U ‘ ) r ‘
▪ ️ y ‘ x ‘ D R2 U ‘ R ‘ U R ‘ D ‘ x
▪ ️ y2 l U2 ( L ‘ U ‘ L U ‘ ) l ‘

Nhóm 10 - Hình vuông: công thức 2
▪ ️ r ‘ U2 ( R U R ‘ U ) r
▪ ️ y2 l ‘ U2 ( L U L ‘ U ) l
▪ ️ y2 R ‘ F2 r U r ‘ F R

Nhóm 11 – Tia chớp lớn

Nhóm 11 - Tia chớp lớn: công thức 1
▪ ️ R ’ F ( R U R ’ U ’ ) F ’ U R
▪ ️ R ‘ F ( R U R ‘ U ‘ ) y L ‘ d R
▪ ️ y R r D r ‘ U r D ‘ r ‘ U ‘ R ‘

Nhóm 11 - Tia chớp lớn: công thức 2
▪ ️ L F ’ ( L ’ U ’ L U ) F U ’ L ’
▪ ️ y2 R U R ‘ F ‘ U ‘ F U R U2 R ‘
▪ ️ y2 R B ‘ ( R ‘ U ‘ R U ) B U ‘ R ‘

Nhóm 12 – Tia chớp nhỏ

Nhóm 12 - Tia chớp nhỏ: công thức 1
▪ ️ L F R ‘ F R F2 L ‘
▪ ️ r ( U R ‘ U R ) U2 r ‘
▪ ️ y2 l U L ‘ U L U2 l ‘

Nhóm 12 - Tia chớp nhỏ: công thức 2
▪ ️ r ’ ( U ’ R U ’ R ’ ) U2 r
▪ ️ L ‘ B ‘ L ( U ‘ R ‘ U R ) L ‘ B L
▪ ️ l ‘ U ‘ L U ‘ L ‘ U2 l
Nhóm 12 - Tia chớp nhỏ: công thức 3
▪ ️ M ( L ’ U ’ L U ’ ) ( L ’ U2 L U ’ ) M ’
▪ ️ U2 r R2 ‘ U ‘ R U ‘ R ‘ U2 R U ‘ M
▪ ️ y ‘ F ( R U R ‘ U ‘ ) F ‘ U F ( R U R ‘ U ‘ ) F ‘
Nhóm 12 - Tia chớp nhỏ: công thức 4
▪ ️ M ( R U R ’ U ) ( R U2 R ’ U ) M ’
▪ ️ U2 l ‘ L2 U L ‘ U L U2 L ‘ U M
▪ ️ r ‘ R2 ( U R ‘ U R ) U2 R ‘ U M ‘

Nhóm 13 – Con cá


▪ ️ ( R U R ‘ U ‘ ) R ‘ F R2 U R ‘ U ‘ F ‘
▪ ️ R ‘ U ‘ R y ‘ x ‘ R U ‘ R ‘ ( F R U R ‘ )
▪ ️ ( L ‘ U ‘ L U ‘ ) ( L F ‘ L ‘ F ) L ‘ U2 L


▪ ️ ( R U R ‘ U ) ( R ‘ F R F ‘ ) R U2 R ‘
▪ ️ R U R ‘ y R ‘ F R U ‘ R ‘ F ‘ R
▪ ️ y2 ( L ‘ U ‘ L U ) L F ‘ L2 U ‘ L U F

▪ ️ F ( R U ‘ R ‘ U ‘ ) ( R U R ‘ F ‘ )
▪ ️ F R ‘ F ‘ R ( U R U ‘ R ‘ )
▪ ️ R ‘ F R F ‘ U ‘ F ‘ U F

▪ ️ R U2 ( R2 F R F ‘ ) R U2 R ‘
▪ ️ f ( R U R ‘ U ‘ ) f ‘ ( R U R ‘ U ) R U2 R ‘
▪ ️ y ‘ R ‘ U2 R l U ‘ R ‘ U l ‘ U2 R

Nhóm 14 – Cờ lê


▪ ️ M U ( R U R ‘ U ‘ ) ( R ‘ F R F ‘ ) M ‘
▪ ️ y ( R U R ‘ U ‘ ) R U ‘ R ‘ F ‘ U ‘ ( F R U R ‘ )
▪ ️ L2 U ‘ L B L ‘ U L2 U ‘ ( r ‘ U ‘ r )


▪ ️ M U ‘ ( L ‘ U ‘ L U ) ( L F ‘ L ‘ F ) M ‘
▪ ️ R2 ‘ U R ‘ B ‘ R U ‘ R2 ‘ U l U l ‘
▪ ️ R2 U R ‘ B ‘ R U ‘ R2 U R B R ‘

▪ ️ R ‘ U ‘ R U ‘ R ‘ U2 R ( F R U R ‘ U ‘ F ‘ )
▪ ️ M U ( F R U R ‘ U ‘ F ‘ ) M ‘
▪ ️ L ‘ U L U2 L ‘ U ‘ y ‘ L ‘ U L U F

▪ ️ ( R U ‘ R ‘ U2 ) R U y R U ‘ R ‘ U ‘ F ‘
▪ ️ y2 ( R U R ‘ U ) R U2 R ‘ ( F R U R ‘ U ‘ F ‘ )
▪ ️ R U ‘ R ‘ U2 R U y R U ‘ R ‘ U ‘ F ‘

Nhóm 15 – 4 góc vàng


▪ ️ ( r U R ‘ U ‘ ) r ‘ R U R U ‘ R ‘
▪ ️ y2 M ‘ U M U2 M ‘ U M
▪ ️ M U M ‘ U2 M U M ‘


▪ ️ ( R U R ‘ U ‘ ) M ‘ ( U R U ‘ r ‘ )
▪ ️ L ‘ ( R U R ‘ U ‘ ) L ( R ‘ F R F ‘ )
▪ ️ M ‘ U M ‘ U M ‘ U2 M U M U M

Lời khuyên khi học công thức OLL

– Nên nhớ rằng khi học một khối lượng công thức lớn, bạn không được nóng vội, trung bình một ngày học từ 2-4 công thức là vừa đẹp. Tập đi tập lại để các công thức hằn sâu vào bộ nhớ cơ của bạn và không bị quên đi sau một thời hạn dài. Các công thức cũ một tuần vẫn cần ôn lại một buổi .
– Học 2 Look OLL trước là một lựa chọn khôn ngoan .

– Luyện tập Finger Trick đi cùng với việc học công thức, bạn vừa nhớ công thức tốt hơn mà xoay cũng nhanh hơn

# Mọi vướng mắc xin vui vẻ để lại Comment hoặc gửi tin nhắn cho Facebook của chúng tôi tại đây – Facebook H2 Rubik .
Chúc bạn thành công xuất sắc !

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours