Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 cả năm chi tiết | Tóm tắt kiến thức Hóa học 10

Estimated read time 9 min read

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 cả năm chi tiết

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 cả năm chi tiết

Với mục tiêu giúp học viên thuận tiện hơn trong việc nhớ kỹ năng và kiến thức và công thức môn Hóa học lớp 10 để hoàn toàn có thể giải nhanh các bài tập trắc nghiệm Hóa học, VietJack biên soạn bản Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 cả năm chi tiết cụ thể. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay kiến thức và kỹ năng và công thức giúp bạn học tốt môn Hóa học lớp 10 .
Tải xuống

Tài liệu tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 gồm 7 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

    – Chương 1: Nguyên tử

    – Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn

    – Chương 3: Liên kết hóa học

    – Chương 4: Phản ứng oxi hóa – khử

    – Chương 5: Nhóm Halogen

    – Chương 6: Nhóm Oxi – Lưu huỳnh

    – Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Hi vọng với bài tóm tắt công thức Hóa học 10 này, học viên sẽ thuận tiện nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Hóa học lớp 10. Mời các bạn đón xem :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 cả năm

1. Công thức về thành phần nguyên tử

  • Số hiệu nguyên tử (Z) = số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton (P) = số electron (E);

Z = P = E

  • Tổng các hạt trong nguyên tử = số proton + số electron + số nơtron = P + E + N
  • Tổng các hạt trong hạt nhân nguyên tử = số proton + số nơtron = P + N

2. Đơn vị khối lượng nguyên tử

1u =Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 1

3. Số khối (A) = số proton + số nơtron = Z + N

4. Kí hiệu nguyên tử: Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 1
Trong đó :
X là kí hiệu hóa học
A là số khối ( A = P + N )
Z là số hiệu nguyên tử ( Z = P = E )
5. Tính nguyên tử khối trung bình

– Giả sử nguyên tố có hai đồng vị A và B

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 1
Trong đó :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 1: là nguyên tử khối trung bình
A, B lần lượt là nguyên tử khối của hai đồng vị A và B
a, b lần lượt là tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi đồng vị A và B .
– Mở rộng, nguyên tố có n đồng vị
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 1
Trong đó :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 1 : là nguyên tử khối trung bình
A1, A2 … An lần lượt là nguyên tử khối của các đồng vị ;
x1 ; x2 ; … xn lần lượt là tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi đồng vị .
6. Số electron tối đa trong một lớp = 2.n2
Với n là số thứ tự của lớp electron .
7. Trật tự phân mức năng lượng
1 s 2 s 2 p 3 s 3 p 4 s 3 d 4 p 5 s 4 d 5 p …
8. Thể tích nguyên tử

Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 1

CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

1. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn
– STT ô = số hiệu nguyên tử = số proton = số electron .
– STT chu kì = số lớp electron .
– STT nhóm = số electron hóa trị .
2. Các công thức tạo bởi nguyên tố R, thuộc nhóm nA trong bảng tuần hoàn:

– Công thức oxit cao nhất: 
+ R2On ( với n = )
+ ( với n = )
– Công thức hợp chất khí với hiđro : RH8 – n
CHƯƠNG III. LIÊN KẾT HÓA HỌC

Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học
Giả sử hợp chất có dạng AxBy
Hiệu độ âm điện: Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 2, 3, 4, 5

Nếu:

0 ≤ Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 2, 3, 4, 5< 0,4: liên kết cộng hóa trị không cực 0,4 ≤Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 2, 3, 4, 5< 1,7: liên kết cộng hóa trị có cực Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 2, 3, 4, 5≥ 1,7: liên kết ion

CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

Bảo toàn electron: ∑nenhường = ∑ne nhận

CHƯƠNG V: NHÓM HALOGEN

Tính khối lượng muối thu được khi cho kim loại phản ứng hết với HCl:

Tổng quát: mmuối = mKL + mgốc axit
m muối clorua = mhỗn hợp KL + 71. nH2
1. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng H2SO4 loãng giải phóng H2:
m muốisunfat = m hỗn hợp KL + 96. nH2
2. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng H2SO4 loãng:
m muối sunfat = mhỗn hợp KL + 80. nH2SO4
3. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại bằng H2SO4 đặc, nóng giải phóng khí SO2:
mmuối = mKL + 96. nSO2
4. Tính khối lượng muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp các kim loại bằng H2SO4 đặc, nóng giải phóng khí SO2,  S,  H2S:
mmuối = mKL + 96. ( nSO2 + 3 nS + 4 nH2S )
5. Bài toán dẫn khí SO2 (hoặc H2S) vào dung dịch kiềm 

Đặt T = Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 6   
+ T ≥ 2 : chỉ tạo muối trung hòa ;
+ T ≤ 1 : chỉ tạo muối axit ;
+ 1 < T < 2 : thu được cả muối trung hòa và muối axit . Chú ý: 
mbình tăng = mchất hấp thụ
Nếu sau phản ứng có kết tủa :
mdd tăng = mchất hấp thụ – mkết tủa
mdd giảm = mkết tủa – mchất hấp thụ
1. Tốc độ trung bình của phản ứng
Xét phản ứng : A → B
Ở thời gian t1, nồng độ chất A là C1 ( mol / l ) ;
Ở thời gian t2, nồng độ chất A là C2 ( mol / l )
Tốc độ phản ứng tính theo chất A trong khoảng chừng thời hạn từ t1 đến t2 được xác lập như sau :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 7
Nếu vận tốc được tính theo loại sản phẩm B thì
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 7
Trong đó :
Ở thời gian t1, nồng độ chất B là ( mol / l ) ;
Ở thời gian t2, nồng độ chất B là ( mol / l ) .
2. Hằng số cân bằng trong hệ đồng thể
Một cách tổng quát nếu ta có phản ứng thuận nghịch sau :
aA + bB Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 7 cC + dD
A, B, C, D là những chất khí hoặc những chất tan trong dung dịch .
Khi phản ứng ở trạng thái cân đối, ta có :
Tóm tắt công thức Hóa học lớp 10 Chương 7

Tải xuống
Xem thêm các bài tóm tắt công thức Hóa học của các lớp hay, chi tiết cụ thể khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

You May Also Like

More From Author

+ There are no comments

Add yours